Đọc nhanh: 已付支票 (dĩ phó chi phiếu). Ý nghĩa là: Séc đã thanh toán.
已付支票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Séc đã thanh toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已付支票
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 赔偿金 已 于 上周 支付
- Tiền bồi thường đã được trả vào tuần trước.
- 购物 一律 要 付现 , 不 收支 票
- Mua hàng hoá đều phải trả tiền mặt, không nhận chi phiếu.
- 参议院 已经 投票 支持 总统 的 防卫 计划
- Hội đồng Thượng nghị đã bỏ phiếu ủng hộ kế hoạch phòng vệ của Tổng thống.
- 你 可以 用 美元 支付 这笔 账单
- Bạn có thể thanh toán hóa đơn này bằng đô la Mỹ.
- 租金 已 到期 你 的 支票 来到 真是 喜从天降
- Tiền thuê đã đến hạn, chiếc séc của bạn đến thật là một niềm vui bất ngờ từ trên trời rơi xuống!
- 请 确认 您 已 支付 费用
- Vui lòng xác nhận rằng bạn đã thanh toán.
- 他 投票 支持 这个 提案
- Anh ấy bỏ phiếu ủng hộ đề án này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
已›
支›
票›