Các biến thể (Dị thể) của 飽
Ý nghĩa của từ 飽 theo âm hán việt
飽 là gì? 飽 (Bão). Bộ Thực 食 (+5 nét). Tổng 13 nét but (ノ丶丶フ一一フ丶ノフフ一フ). Ý nghĩa là: 1. no bụng, 2. hạt gạo mẩy, 4. thoả thích, Làm cho đầy, No, no đủ. Từ ghép với 飽 : 溫飽 Ấm no, no ấm, 飽食暖衣 Ăn no, mặc ấm, 君子食無求飽 Người quân tử ăn chẳng cần no (Luận ngữ), 穀粒很飽 Thóc mẩy, 一飽眼褔 Xem thoả mãn, xem cho đã. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. no bụng
- 2. hạt gạo mẩy
- 3. đủ, nhiều, từng trải
- 4. thoả thích
Từ điển Thiều Chửu
- No, ăn no. Nói rộng ra phàm sự gì được thoả thích đều gọi là bão. Như bão đức 飽德 được đội ơn đức nhiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① No, ăn no
- 吃飽 Ăn no
- 溫飽 Ấm no, no ấm
- 飽食暖衣 Ăn no, mặc ấm
- 君子食無求飽 Người quân tử ăn chẳng cần no (Luận ngữ)
* 飽經風霜
- bão kinh phong sương [băojing feng shuang] Dãi dầu sương gió, lặn lội gió sương. (Ngb) Từng trải nhiều gian nan khó nhọc;
* ④ Làm thoả mãn, làm vừa lòng
- 一飽眼褔 Xem thoả mãn, xem cho đã.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Làm cho đầy
- “Mĩ kì phục, bão kì thực” 美其服, 飽其食 (Việt ngữ thượng 越語上) Làm cho đẹp cái mặc, làm cho đầy cái ăn (mặc đẹp ăn no).
Trích: “nhất bão nhãn phúc” 一飽眼福 xem thỏa thích. Quốc ngữ 國語
Tính từ
* No, no đủ
- “Chỉ đạo Trung Hoa tẫn ôn bão, Trung Hoa diệc hữu như thử nhân” 只道中華盡溫飽, 中華亦有如此人 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Chỉ nghe nói ở Trung Hoa đều được no ấm, Thế mà Trung Hoa cũng có người (đói khổ) như vậy sao?
Trích: Nguyễn Du 阮攸
Phó từ
* Nhiều, rộng
- “bão kinh thế cố” 飽經世故 từng trải thói đời
- “bão lịch phong sương” 飽歷風霜 dầu dãi gió sương.
Danh từ
* Sự no đủ
- “Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an” 君子食無求飽, 居無求安 (Học nhi 學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích.
Trích: Luận Ngữ 論語
Từ ghép với 飽