Đọc nhanh: 已决犯 (dĩ quyết phạm). Ý nghĩa là: tội phạm bị kết án; phạm nhân đã xét xử.
已决犯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội phạm bị kết án; phạm nhân đã xét xử
经法院判决定了罪的犯人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已决犯
- 他 骄傲自满 , 殊不知 已经 犯错
- Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.
- 也罢 , 反正 你 已经 决定 了
- Cũng được, dù sao thì bạn đã quyết định rồi.
- 他 决定 不再 犯罪
- Anh ấy quyết định không phạm tội nữa.
- 他 已经 犯 了 谋杀罪
- Nhưng anh ta đã phạm tội giết người.
- 她 已经 解决 了 矛盾
- Cô ấy giải quyết mâu thuẫn rồi.
- 事情 已 解决 矣
- Vấn đề đã giải quyết rồi.
- 他祝断 情思 心 已决
- Anh ấy cắt đứt tình cảm, tâm đã quyết.
- 不要 再说 了 , 我 已经 决定 了
- Đừng nói nữa, tôi đã quyết định rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
已›
犯›