Đọc nhanh: 已封锁 (dĩ phong toả). Ý nghĩa là: Ngăn cản.
已封锁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngăn cản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已封锁
- 我 已经 安装 好 新 的 门锁
- Tôi đã lắp đặt ổ khóa cửa mới rồi.
- 大楼 已经 按期 封顶
- toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.
- 消息 封锁 得 很 严密
- tin tức được kiểm soát chặt chẽ
- 我们 已经 锁定 了 新 的 伙伴
- Chúng tôi đã xác định được đối tác mới.
- 越南 出现 一例 本土 疑似病例 岘港 C 医院 已 被 封锁
- Việt nam xuất hiện một trường hợp nghi nhiễm, bệnh viện C cũng đã bị phong tỏa.
- 他们 在 努力 突破 封锁
- Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.
- 河内 已经 解除 封锁 令 了 , 终于 可以 找 我 闺蜜 啦
- Hà Nội dỡ bỏ lệnh phong tỏa, cuối cùng tôi cũng có thể đi tìm bạn thân rồi
- 他 突破 了 封锁 进入 城市
- Anh ta phá phong tỏa, tiến vào thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
已›
锁›