Đọc nhanh: 已修改 (dĩ tu cải). Ý nghĩa là: Đã thay đổi.
已修改 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đã thay đổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已修改
- 他 已 表示 愿意 悔改
- nó đã muốn hối cải rồi.
- 演讲稿 已经 修改 好 了
- Bài phát biểu đã được chỉnh sửa xong rồi.
- 这个 话剧 的 本子 已 多次 修改
- Kịch bản của vở kịch này đã được sửa đổi nhiều lần.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 作者 对 手稿 进行 了 多次 修改
- Tác giả đã sửa đổi bản thảo nhiều lần.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
- 他 擅自 修改 了 公司 的 计划
- Anh ta tự ý sửa đổi kế hoạch của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
已›
改›