- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
- Các bộ:
Thủy (氵)
Can (干)
- Pinyin:
Gān
, Hán
, Hàn
- Âm hán việt:
Hàn
Hãn
Hạn
- Nét bút:丶丶一一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡干
- Thương hiệt:EMJ (水一十)
- Bảng mã:U+6C57
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 汗
Ý nghĩa của từ 汗 theo âm hán việt
汗 là gì? 汗 (Hàn, Hãn, Hạn). Bộ Thuỷ 水 (+3 nét). Tổng 6 nét but (丶丶一一一丨). Ý nghĩa là: Mồ hôi., Mồ hôi, Họ “Hãn”, Đổ mồ hôi, chảy mồ hôi, Tan lở. Từ ghép với 汗 : vì bệnh, vì sợ). Thủy hử truyện 水滸傳, 出汗 Ra (toát, chảy) mồ hôi, vì bệnh, vì sợ). Thủy hử truyện 水滸傳 Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Mồ hôi.
- Tan lở, ví dụ như cái gì đã ra không trở lại được nữa. Hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa gọi là hoán hãn 渙汗.
- Một âm là hàn. Vua rợ Ðột Quyết gọi là khả hàn 可汗.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mồ hôi
- vì bệnh, vì sợ). Thủy hử truyện 水滸傳
Trích: “lãnh hãn” 冷汗 mồ hôi lạnh (không nóng mà đổ mồ hôi
Động từ
* Đổ mồ hôi, chảy mồ hôi
- “Hung suyễn phu hãn, nhân cực mã quyện” 匈喘膚汗, 人極馬倦 (Vương Bao truyện 王襃傳) Ngực thở hổn hển, da đổ mồ hôi, người và ngựa mệt mỏi.
Trích: Hán Thư 漢書
* Tan lở
- “hoán hãn” 渙汗 hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa (như mồ hôi đã ra không thu lại được).
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mồ hôi.
- Tan lở, ví dụ như cái gì đã ra không trở lại được nữa. Hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa gọi là hoán hãn 渙汗.
- Một âm là hàn. Vua rợ Ðột Quyết gọi là khả hàn 可汗.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Mồ hôi, bồ hôi
- 出汗 Ra (toát, chảy) mồ hôi
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mồ hôi
- vì bệnh, vì sợ). Thủy hử truyện 水滸傳
Trích: “lãnh hãn” 冷汗 mồ hôi lạnh (không nóng mà đổ mồ hôi
Động từ
* Đổ mồ hôi, chảy mồ hôi
- “Hung suyễn phu hãn, nhân cực mã quyện” 匈喘膚汗, 人極馬倦 (Vương Bao truyện 王襃傳) Ngực thở hổn hển, da đổ mồ hôi, người và ngựa mệt mỏi.
Trích: Hán Thư 漢書
* Tan lở
- “hoán hãn” 渙汗 hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa (như mồ hôi đã ra không thu lại được).
Từ ghép với 汗