Đọc nhanh: 已关注 (dĩ quan chú). Ý nghĩa là: đã theo dõi.
已关注 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đã theo dõi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已关注
- 他 关注 原生动物 保护
- Anh ấy chú ý đến bảo tồn động vật nguyên sinh.
- 他 已 感谢 媒体 的 关注
- Ông ấy cảm ơn sự quan tâm truyền thông.
- 两则 新闻 引 关注
- Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.
- 他 加入 了 一些 关键 的 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú quan trọng.
- 他 只 关注 自己 那 一局
- Anh ấy chỉ quan tâm đến phần của mình.
- 人们 关注 普遍性 问题
- Mọi người quan tâm đến các vấn đề phổ biến.
- 他 特别 关注 学生 的 表现
- Anh ấy đặc biệt chú ý đến thành tích của học sinh.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
已›
注›