Các biến thể (Dị thể) của 南
Ý nghĩa của từ 南 theo âm hán việt
南 là gì? 南 (Na, Nam). Bộ Thập 十 (+7 nét). Tổng 9 nét but (一丨丨フ丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: Phương nam., Phương nam, Tên bài nhạc. Từ ghép với 南 : 南無阿彌陀佛 Na mô A-di-đà Phật. Xem 南 [nán]., 往南去 Đi về phía nam, 朝南行駛 Lái về phía nam, 召南 Thiệu nam (trong Kinh Thi), “Chu nam” 周南 Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* 南無na mô [na mó] Na mô, nam mô (từ dùng của các tín đồ Phật giáo, có nghĩa là quy y, là chí tâm đỉnh lễ)
- 南無阿彌陀佛 Na mô A-di-đà Phật. Xem 南 [nán].
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Phương nam.
- Tên bài nhạc, như chu nam 周南, triệu nam 召南 tên bài hát nhạc trong kinh Thi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hướng nam
- 往南去 Đi về phía nam
- 朝南行駛 Lái về phía nam
* ② Tên bài hát
- 周南 Chu nam
- 召南 Thiệu nam (trong Kinh Thi)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên bài nhạc
- “Triệu nam” 召南 tên bài nhạc trong kinh Thi.
Từ ghép với 南