Đọc nhanh: 已婚 (dĩ hôn). Ý nghĩa là: có chồng; có gia đình; đã kết hôn.
已婚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có chồng; có gia đình; đã kết hôn
已经结婚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已婚
- 她 想 表白 , 殊不知 他 已 结婚
- Cô ấy định tỏ tình, ai ngờ anh ấy đã có vợ.
- 抢婚 的 风俗 现在 已经 很少 见 了
- Phong tục bắt vợ hiện nay đã rất hiếm gặp.
- 这门 婚约 已经 签了
- Cuộc hôn ước này đã được ký kết.
- 他们 已经 决定 离婚 了
- Họ đã quyết định ly hôn.
- 他们 已经 打 了 结婚证
- Bọn họ đã nhận giấy chứng nhận kết hôn.
- 还 未 结婚 , 他们 就 已 约法三章 , 婚后 家事 一律 平均 分担
- Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.
- 结婚 前 家具 已经 置换 齐 了
- trước đám cưới dụng cụ gia đình đã sắm đầy đủ cả rồi.
- 婚车 已经 在 门口 等 着 接 新人 了
- Xe cưới đã đợi ở cửa để đón cô dâu chú rể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
已›