Đọc nhanh: 已成形 (dĩ thành hình). Ý nghĩa là: định hình trước.
已成形 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định hình trước
preformed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已成形
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 这项 活动 已 形成 传统
- Hoạt động này đã trở thành truyền thống.
- 云朵 幻化成 各种 形状
- Mây biến hóa kỳ ảo thành các hình dạng khác nhau.
- 这个 习惯 已经 形成 了
- Thói quen này đã được hình thành.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
已›
形›
成›