- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
- Các bộ:
Điền (田)
Khẩu (口)
- Pinyin:
Zhōu
- Âm hán việt:
Chu
Châu
- Nét bút:ノフ一丨一丨フ一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿵⺆?
- Thương hiệt:BGR (月土口)
- Bảng mã:U+5468
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 周
-
Cách viết khác
淍
賙
𠄗
𠕛
𠣘
𠱬
-
Thông nghĩa
週
Ý nghĩa của từ 周 theo âm hán việt
周 là gì? 周 (Chu, Châu). Bộ Khẩu 口 (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノフ一丨一丨フ一). Ý nghĩa là: 1. vòng quanh, 2. đời nhà Chu, Đủ, vẹn, khẩn mật, Toàn thể, toàn bộ, Chung quanh. Từ ghép với 周 : 環繞地球一周 Quay quanh trái đất một vòng, 學校四周都種樹 Xung quanh nhà trường đều trồng cây, 周而復始 Quay hết vòng rồi trở lại lúc khởi đầu, 周身 Cả (khắp) người, 周身都濕透了 Ướt khắp cả người Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. vòng quanh
- 2. đời nhà Chu
Từ điển Thiều Chửu
- Khắp, như chu đáo 周到, chu chí 周至 nghĩa là trọn vẹn trước sau, không sai suyễn tí gì.
- Vòng, khắp một vòng tròn gọi là chu.
- Chu cấp, như quân tử chu cấp bất kế phú 君子周給不繼富 người quân tử chu cấp cho kẻ túng thiếu chẳng thêm giầu cho kẻ giầu có.
- Nhà Chu, vua Vũ Vương đánh giết vua Trụ nhà Thương, lên làm vua gọi là nhà Chu, cách đây chừng ba nghìn năm. Về đời Nam bắc triều, Vũ-văn-Giác nổi lên gọi là Bắc chu 北周. Về đời ngũ đại Quách-uy lên làm vua cũng gọi là Hậu Chu 後周.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Vòng, quanh
- 環繞地球一周 Quay quanh trái đất một vòng
- 學校四周都種樹 Xung quanh nhà trường đều trồng cây
* ② Quay (tròn)
- 周而復始 Quay hết vòng rồi trở lại lúc khởi đầu
* ③ Khắp, cả, đều
- 周身 Cả (khắp) người
- 周身都濕透了 Ướt khắp cả người
- 衆所周知 Ai nấy đều biết
* ④ Chu đáo
- 招待不周 Tiếp đãi không chu đáo
- 計劃不周 Kế hoạch không chu đáo
* 周濟
- chu tế [zhou jì] Cứu tế, giúp đỡ;
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Đủ, vẹn, khẩn mật
- “chu mật” 周密 trọn vẹn, chu đáo, tinh mật.
* Toàn thể, toàn bộ
- “chu thân” 周身 toàn thân.
Danh từ
* Chung quanh
- “tứ chu” 四周 khắp chung quanh.
* Lượng từ: vòng, khắp một vòng gọi là “chu”
- “nhiễu tràng nhất chu” 繞場一周 đi quanh một vòng.
* Triều đại nhà “Chu”
- L.). Về đời “Nam Bắc triều” 南北朝
- “Vũ Văn Giá” 宇文覺 nổi lên gọi là “Bắc Chu” 北周 (557-581). Về đời Ngũ đại “Quách Uy” 郭威 lên làm vua cũng gọi là “Hậu Chu” 後周 (951-960).
* Năm đầy
- “chu niên” 周年 năm tròn.
Động từ
* Vòng quanh, vây quanh, hoàn nhiễu
* Cấp cho, cứu tế
- “Quân tử chu cấp bất kế phú” 君子周急不繼富 (Ung dã 雍也) Người quân tử chu cấp (cho kẻ túng thiếu) chẳng thêm giàu cho kẻ giàu có.
Trích: Luận Ngữ 論語
Phó từ
* Khắp, cả, phổ biến
- “Tri chu hồ vạn vật, nhi đạo tế thiên hạ” 知周乎萬物, 而道濟天下 (Hệ từ thượng 繫辭上) Biết khắp muôn vật, mà Đạo giúp được thiên hạ.
Trích: Dịch Kinh 易經
Từ điển phổ thông
- 1. vòng quanh
- 2. đời nhà Chu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Vòng, quanh
- 環繞地球一周 Quay quanh trái đất một vòng
- 學校四周都種樹 Xung quanh nhà trường đều trồng cây
* ② Quay (tròn)
- 周而復始 Quay hết vòng rồi trở lại lúc khởi đầu
* ③ Khắp, cả, đều
- 周身 Cả (khắp) người
- 周身都濕透了 Ướt khắp cả người
- 衆所周知 Ai nấy đều biết
* ④ Chu đáo
- 招待不周 Tiếp đãi không chu đáo
- 計劃不周 Kế hoạch không chu đáo
* 周濟
- chu tế [zhou jì] Cứu tế, giúp đỡ;
Từ ghép với 周