Đọc nhanh: 已事 (dĩ sự). Ý nghĩa là: Việc đã qua..
已事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Việc đã qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已事
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 事情 已经 办 利落 了
- công việc đã giải quyết xong cả rồi.
- 事件 距今 已经 三个 月 了
- Việc đó cách đây ba tháng rồi.
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
- 事情 怎么 搞 , 他 心中 已有 个 小九九
- công việc làm ra sao, anh ấy đã nhẩm tính trong bụng rồi.
- 事已至此 , 我 也 只好 豁出去 了
- việc đã như vậy, tôi đành không đếm xỉa đến.
- 事情 已然 如此 , 还是 想开 些 吧
- sự việc đã như vậy thì nên nghĩ cho thoáng đi nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
已›