Ý nghĩa của từ 彭 theo âm hán việt
彭 là gì? 彭 (Bang, Bàng, Bành). Bộ Sam 彡 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一丨フ一丶ノ一ノノノ). Ý nghĩa là: Tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam, Họ “Bành”, Lực lưỡng, mạnh thịnh, Tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam, Họ “Bành”. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Họ Bành, tên đất.
- Một âm là bang. Như bang bang 彭彭 lúc nhúc, chen chúc.
- Lực lưỡng, tả cái dáng mạnh thịnh.
- Lại một âm là bàng. Như bàng hanh 彭亨 ràn rụa, đầy rẫy.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam
Từ điển Thiều Chửu
- Họ Bành, tên đất.
- Một âm là bang. Như bang bang 彭彭 lúc nhúc, chen chúc.
- Lực lưỡng, tả cái dáng mạnh thịnh.
- Lại một âm là bàng. Như bàng hanh 彭亨 ràn rụa, đầy rẫy.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Họ Bành, tên đất.
- Một âm là bang. Như bang bang 彭彭 lúc nhúc, chen chúc.
- Lực lưỡng, tả cái dáng mạnh thịnh.
- Lại một âm là bàng. Như bàng hanh 彭亨 ràn rụa, đầy rẫy.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam
Từ ghép với 彭