• Tổng số nét:27 nét
  • Bộ:Kim 金 (+19 nét)
  • Pinyin: Zuān , Zuàn
  • Âm hán việt: Toàn Toản
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金贊
  • Thương hiệt:CHUC (金竹山金)
  • Bảng mã:U+947D
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 鑽

  • Cách viết khác

    𨉖

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

    𰿆

Ý nghĩa của từ 鑽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Toàn, Toản). Bộ Kim (+19 nét). Tổng 27 nét but (ノノフノノフ). Ý nghĩa là: Cái khoan, cái dùi, Đá kim cương, Họ “Toản”, Xuyên qua, chui qua, đi lách qua, Vin vào, dựa vào (để cầu tiến thân). Từ ghép với : Khoan một cái lỗ, Chui vào rừng sâu, Mặt trăng luồn qua đám mây, Chúi xuống nước, Rúc (lẩn, chui) xuống dưới bùn Chi tiết hơn...

Toàn
Toản

Từ điển phổ thông

  • 1. xiên, dùi, khoan
  • 2. luồn qua, chui qua
  • 3. nghiên cứu sâu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái khoan, cái dùi.
  • Một âm là toàn. Đâm, dùi, đục. Luận ngữ : Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu (Tử Hãn ) Ðạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng đục càng thấy cứng, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
  • Xuyên qua, đi lách qua cũng gọi là toàn.
  • Toàn thạch một thứ đá rất quý, rất rắn dùng để chạm khắc ngọc và thuỷ tinh, nên cũng gọi là kim cương toàn .
  • Xét cùng nghĩa lí, thâm nhập.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khoan, dùi

- Khoan một cái lỗ

* ② Chui, luồn

- Chui vào rừng sâu

- Mặt trăng luồn qua đám mây

* ③ Chúi xuống, rúc, lẩn

- Chúi xuống nước

- Rúc (lẩn, chui) xuống dưới bùn

* ④ Đi sâu nghiên cứu, xét tường tận nghĩa lí, tìm tòi, giùi mài

- Chỉ giùi mài suông ở sách vở. Xem [cuán], [zuàn].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái khoan, cái dùi

- “điện toản” cái khoan điện.

* Đá kim cương

- “toản giới” nhẫn kim cương.

* Họ “Toản”
Động từ
* Xuyên qua, chui qua, đi lách qua

- “Trí Thâm yết khởi liêm tử, toản tương nhập lai” , (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm vén rèm, lách vào.

Trích: “toàn san động” xuyên qua hang núi. Thủy hử truyện

* Vin vào, dựa vào (để cầu tiến thân)

- “Thương Ưởng hiệp tam thuật dĩ toàn Hiếu Công” (Đáp tân hí ) Thương Ưởng cậy vào ba thuật để cầu tiến thân với Hiếu Công.

Trích: “toàn doanh” quỵ lụy, luồn cúi. Ban Cố

* Thâm nhập, giùi mài, xét cùng nghĩa lí

- “Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu” , , , (Tử Hãn ) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng giùi mài càng thấy vững chắc, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.

Trích: Luận Ngữ

* Tìm kiếm, thăm dò

Từ điển phổ thông

  • 1. cái khoan
  • 2. kim cương

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái khoan, cái dùi.
  • Một âm là toàn. Đâm, dùi, đục. Luận ngữ : Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu (Tử Hãn ) Ðạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng đục càng thấy cứng, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
  • Xuyên qua, đi lách qua cũng gọi là toàn.
  • Toàn thạch một thứ đá rất quý, rất rắn dùng để chạm khắc ngọc và thuỷ tinh, nên cũng gọi là kim cương toàn .
  • Xét cùng nghĩa lí, thâm nhập.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cái khoan

- Cái khoan điện

* ② Kim cương

- Nhẫn kim cương

* ③ Chân kính

- Đồng hồ 17 chân kính

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái khoan, cái dùi

- “điện toản” cái khoan điện.

* Đá kim cương

- “toản giới” nhẫn kim cương.

* Họ “Toản”
Động từ
* Xuyên qua, chui qua, đi lách qua

- “Trí Thâm yết khởi liêm tử, toản tương nhập lai” , (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm vén rèm, lách vào.

Trích: “toàn san động” xuyên qua hang núi. Thủy hử truyện

* Vin vào, dựa vào (để cầu tiến thân)

- “Thương Ưởng hiệp tam thuật dĩ toàn Hiếu Công” (Đáp tân hí ) Thương Ưởng cậy vào ba thuật để cầu tiến thân với Hiếu Công.

Trích: “toàn doanh” quỵ lụy, luồn cúi. Ban Cố

* Thâm nhập, giùi mài, xét cùng nghĩa lí

- “Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu” , , , (Tử Hãn ) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng giùi mài càng thấy vững chắc, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.

Trích: Luận Ngữ

* Tìm kiếm, thăm dò