• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Cách 革 (+5 nét)
  • Pinyin: Yāng , Yǎng
  • Âm hán việt: Ương Ưởng
  • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨丨フ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰革央
  • Thương hiệt:TJLBK (廿十中月大)
  • Bảng mã:U+9785
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鞅

  • Cách viết khác

    𩊟 𩊧

Ý nghĩa của từ 鞅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (ương, ưởng). Bộ Cách (+5 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: Dây da buộc cổ ngựa, Phiếm chỉ ngựa xe, Không vui, bất mãn. Từ ghép với : Ách trâu. Xem [yang]. Chi tiết hơn...

Ưởng

Từ điển phổ thông

  • cái cổ dề (vòng da quàng cổ ngựa)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cổ dề, cái vòng da quàng cổ ngựa.
  • Ưởng chưởng nhọc nhằn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ách

- Ách trâu. Xem [yang].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dây da buộc cổ ngựa

- “Trừu kiếm đoạn ưởng nãi chỉ” (Tương Công thập bát niên ) Rút gươm chém đứt dây cổ ngựa mà ngừng lại.

Trích: Tả truyện

* Phiếm chỉ ngựa xe

- “Cùng hạng quả luân ưởng” (Quy viên điền cư ) Nơi ngõ hẻm ít ngựa xe.

Trích: Đào Uyên Minh

Phó từ
* Không vui, bất mãn

- “Tâm thường ưởng ưởng” (Cao đế kỉ ) Lòng thường không vui.

Trích: “ưởng ưởng” bực bội, không thích ý. § Cũng viết là “ưởng ưởng” . Hán Thư