- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Cung 弓 (+14 nét)
- Pinyin:
Mí
- Âm hán việt:
Di
My
Nhị
- Nét bút:フ一フ一ノ丶丨フ丨ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰弓爾
- Thương hiệt:NMFB (弓一火月)
- Bảng mã:U+5F4C
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 彌
-
Cách viết khác
㣆
婗
弭
镾
𢐶
𢑀
𨲼
-
Giản thể
弥
Ý nghĩa của từ 彌 theo âm hán việt
彌 là gì? 彌 (Di, My, Nhị). Bộ Cung 弓 (+14 nét). Tổng 17 nét but (フ一フ一ノ丶丨フ丨ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: Lấp đầy, sung mãn, Bù đắp, vá, Trọn, đầy, Càng, càng thêm, Khắp. Từ ghép với 彌 : 彌漫 Tràn đầy, 仰之彌高 Ngửa lên thấy càng cao (Luận ngữ), 彌月 Trọn tháng, “di phùng” 彌縫 vá kín cho khỏi khuyết, “di bổ” 彌補 bồi đắp. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Khắp, đầy. Như di phùng 彌縫 vá kín cho khỏi khuyết.
- Trọn, như di nguyệt 彌月 trọn tháng.
- Càng, như ngưỡng chi di cao 仰之彌高 ngửa lên trông thấy càng cao.
- Xa, di sanh 彌甥 cháu xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Càng thêm
- 仰之彌高 Ngửa lên thấy càng cao (Luận ngữ)
- 慾蓋彌彰 Càng nói dối càng lòi mặt gian, giấu đầu lòi đuôi.
* 彌…彌…di... di... [mí...mí...] Càng...càng...
- 故操彌約而事彌大 Cho nên nắm giữ việc chính trị càng gọn thì thành tích chính trị càng lớn (Tuân tử)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lấp đầy, sung mãn
- “Di san khóa cốc” 彌山跨谷 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Lấp núi tỏa hang.
Trích: Sử Kí 史記
* Bù đắp, vá
- “di phùng” 彌縫 vá kín cho khỏi khuyết
Tính từ
* Trọn, đầy
- “Kí nhi di nguyệt bất vũ, dân phương dĩ vi ưu” 既而彌月不雨, 民方以為憂 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Về sau trọn một tháng không mưa, dân bắt đầu lo.
Trích: “di nguyệt” 彌月 trọn tháng. Tô Thức 蘇軾
Phó từ
* Càng, càng thêm
- “Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiền, hốt yên tại hậu” 仰之彌高, 鑽之彌堅, 瞻之在前, 忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng đục càng thấy cứng, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Khắp
- “yên vụ di mạn” 煙霧彌漫 khói sương phủ khắp.
* Xa
- “di vọng” 彌望 trông ra xa.
Từ điển phổ thông
- 1. nước đầy
- 2. khắp, tràn đầy
Từ ghép với 彌