Đọc nhanh:賂 (Lộ). Bộ Bối 貝 (+6 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一一一ノ丶ノフ丶丨フ一). Ý nghĩa là: Của cải., Đút lót, Tặng, biếu, cho, Của cải, Một thứ ngọc đẹp. Chi tiết hơn...
- “Âm lộ học sứ, vu dĩ hạnh giản, yêm cấm ngục trung” 陰賂學使, 誣以行簡, 淹禁獄中 (Tiểu Tạ 小謝) Ngầm đút lót quan học sứ, vu cho hạnh kiểm không tốt, đem giam vào ngục.
- “Hán kích chi, đại phá Sở quân, tận đắc Sở quốc hóa lộ” 漢擊之, 大破楚軍, 盡得楚國貨賂 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Quân) Hán tiến đánh, phá tan quân Sở, lấy hết vật dụng của cải nước Sở.