• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lộ
  • Nét bút:丨フ一一一ノ丶ノフ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰貝各
  • Thương hiệt:BCHER (月金竹水口)
  • Bảng mã:U+8CC2
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 賂

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧸚

Ý nghĩa của từ 賂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lộ). Bộ Bối (+6 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Của cải., Đút lót, Tặng, biếu, cho, Của cải, Một thứ ngọc đẹp. Chi tiết hơn...

Lộ

Từ điển phổ thông

  • đem của đút lót

Từ điển Thiều Chửu

  • Đem của đút lót gọi là lộ.
  • Của cải.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đút lót

- “Âm lộ học sứ, vu dĩ hạnh giản, yêm cấm ngục trung” 使, , (Tiểu Tạ ) Ngầm đút lót quan học sứ, vu cho hạnh kiểm không tốt, đem giam vào ngục.

Trích: “hối lộ” đút lót. Liêu trai chí dị

* Tặng, biếu, cho

- “Nhân hậu lộ Thiền Vu, đáp kì thiện ý” , (Tô Vũ truyện ) Nhân đó hậu tặng Thiền Vu, để đáp lại thiện ý (của vua Hung Nô).

Trích: Hán Thư

Danh từ
* Của cải

- “Hán kích chi, đại phá Sở quân, tận đắc Sở quốc hóa lộ” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) (Quân) Hán tiến đánh, phá tan quân Sở, lấy hết vật dụng của cải nước Sở.

Trích: Sử Kí

* Một thứ ngọc đẹp

- “Nguyên quy tượng xỉ, Đại lộ nam kim” , (Lỗ tụng , Phán thủy ) Rùa lớn ngà voi, Ngọc đẹp lớn và vàng ở phương nam.

Trích: Thi Kinh