- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Cân 斤 (+1 nét)
- Pinyin:
Chì
- Âm hán việt:
Xích
- Nét bút:ノノ一丨丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Thương hiệt:HMY (竹一卜)
- Bảng mã:U+65A5
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 斥
-
Thông nghĩa
㡿
-
Cách viết khác
坼
𠨺
𠩋
𡱞
𤵍
Ý nghĩa của từ 斥 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 斥 (Xích). Bộ Cân 斤 (+1 nét). Tổng 5 nét but (ノノ一丨丶). Ý nghĩa là: Ðuổi, gạt ra., Ðất mặn., Đuổi, gạt ra, bỏ đi không dùng, Chê trách, Bày khắp, ở khắp. Từ ghép với 斥 : 痛斥 Kịch liệt lên án, 他被排斥在外 Nó bị gạt ra ngoài, 駁斥 Bác bỏ, bác lại, 斥土 Khai thác đất đai, “chỉ xích” 指斥 chê trách Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- bác bỏ, bài xích, ruồng đuổi
Từ điển Thiều Chửu
- Ðuổi, gạt ra.
- Chê, bác, như chỉ xích 指斥 chỉ chỗ lầm ra mà bác đi.
- Bới thấy, như sung xích 充斥 bới thấy rất nhiều. Sự vật đầy dẫy cũng gọi là sung xích.
- Dò xem, như xích hậu 斥候 dò xét xem tình hình quân địch thế nào.
- Khai thác, như xích thổ 斥土 khai thác đất cát.
- Ðất mặn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Khiển trách, công kích, bài xích, lên án
* 斥候
- xích hậu [chìhòu] (văn) Xích hậu (người đi dò xét tình hình quân địch ở mặt trận);
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đuổi, gạt ra, bỏ đi không dùng
- “Tịch thụ nhi bất pháp, triêu xích chi hĩ” 夕受而不法, 朝斥之矣 (Phong kiến luận 封建論) Chiều nay các quan được bổ nhiệm nếu không giữ đúng phép tắc, (thì) sáng hôm sau sẽ bị đuổi không dùng nữa (cách chức).
Trích: “bài xích” 排斥 gạt bỏ, “đồng tính tương xích” 同性相斥 cùng tính thì đẩy ngược nhau. Liễu Tông Nguyên 柳宗元
* Chê trách
- “chỉ xích” 指斥 chê trách
- “thống xích” 痛斥 kịch liệt lên án.
* Bày khắp, ở khắp
- “sung xích” 充斥 bày khắp đầy dẫy
- “ngoại quốc hóa sung xích thị tràng” 外國貨充斥市場 hàng ngoại quốc đầy dẫy thị trường.
* Dò xem, thăm dò
- “Tấn nhân sử tư mã xích san trạch chi hiểm” 晉人使司馬斥山澤之險 (Tương Công thập bát niên 襄公十八年) Người nước Tấn sai quan tư mã thăm dò những nơi hiểm trở của núi sông đầm lạch.
Trích: “xích hậu” 斥候 dò xét tình hình quân địch. Tả truyện 左傳
* Khai thác, đem ra dùng (tiền của)
- “xích thổ” 斥土 khai thác đất đai
- “xích tư” 斥資 đem tiền ra dùng.