• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
  • Pinyin: Gū , Gǔ
  • Âm hán việt: Cổ
  • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡古
  • Thương hiệt:EJR (水十口)
  • Bảng mã:U+6CBD
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 沽

  • Cách viết khác

    𥂰

Ý nghĩa của từ 沽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cô, Cổ). Bộ Thuỷ (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 1. sông Cô, 2. bán, 3. mua, Vật xấu xí., Sông “Cô”, cửa bể “Đại Cô” . Từ ghép với : Mua rượu làm gà thết khách, Rượu mua nem mua không ăn (Luận ngữ), Chờ được giá mới bán, ? Cầu giá đắt mà bán nó chăng? (Luận ngữ), “công cô” tốt xấu, tinh thô, ưu liệt. Chi tiết hơn...

Cổ

Từ điển phổ thông

  • 1. sông Cô
  • 2. bán
  • 3. mua

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Cô, cửa bể Ðại Cô .
  • Bán, như cầu thiện giá nhi cô chư (Luận Ngữ ) cầu giá đắt mà bán chăng.
  • Mua, như cô tửu thị bô bất thực (Luận Ngữ ) rượu mua nem mua không ăn.
  • Một âm là cổ. Người bán rượu, như đồ cổ bọn tiểu nhân bán thịt bán rượu.
  • Vật xấu xí.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mua (rượu)

- Mua rượu làm gà thết khách

- Rượu mua nem mua không ăn (Luận ngữ)

* ② Bán

- Chờ được giá mới bán

- ? Cầu giá đắt mà bán nó chăng? (Luận ngữ)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Cô”, cửa bể “Đại Cô”
Động từ
* Bán

- “Cầu thiện giá nhi cô chư” (Tử Hãn ) Cầu giá đắt mà bán chăng.

Trích: Luận Ngữ

* Mua

- “Cô tửu thị bô bất thực” (Hương đảng ) Rượu, thịt khô mua ở chợ không ăn.

Trích: Luận Ngữ

* Mưu lấy, mua chuộc

- “cô danh điếu dự” mua danh vọng chuộc tiếng khen.

Tính từ
* Xấu, thô

- “công cô” tốt xấu, tinh thô, ưu liệt.

* Sơ sài, giản lược

- “Đỗ Kiều chi mẫu tang, cung trung vô tướng, dĩ vi cô dã” , , (Đàn cung thượng ) Lễ tang của ông Đỗ Kiều, trong cung không giúp, làm sơ sài vậy.

Trích: Lễ Kí

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Cô, cửa bể Ðại Cô .
  • Bán, như cầu thiện giá nhi cô chư (Luận Ngữ ) cầu giá đắt mà bán chăng.
  • Mua, như cô tửu thị bô bất thực (Luận Ngữ ) rượu mua nem mua không ăn.
  • Một âm là cổ. Người bán rượu, như đồ cổ bọn tiểu nhân bán thịt bán rượu.
  • Vật xấu xí.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Người bán rượu

- Kẻ bán thịt bán rượu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Cô”, cửa bể “Đại Cô”
Động từ
* Bán

- “Cầu thiện giá nhi cô chư” (Tử Hãn ) Cầu giá đắt mà bán chăng.

Trích: Luận Ngữ

* Mua

- “Cô tửu thị bô bất thực” (Hương đảng ) Rượu, thịt khô mua ở chợ không ăn.

Trích: Luận Ngữ

* Mưu lấy, mua chuộc

- “cô danh điếu dự” mua danh vọng chuộc tiếng khen.

Tính từ
* Xấu, thô

- “công cô” tốt xấu, tinh thô, ưu liệt.

* Sơ sài, giản lược

- “Đỗ Kiều chi mẫu tang, cung trung vô tướng, dĩ vi cô dã” , , (Đàn cung thượng ) Lễ tang của ông Đỗ Kiều, trong cung không giúp, làm sơ sài vậy.

Trích: Lễ Kí