- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
- Pinyin:
Lún
- Âm hán việt:
Luân
- Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一丨丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻侖
- Thương hiệt:OOMB (人人一月)
- Bảng mã:U+502B
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 倫
-
Giản thể
伦
-
Cách viết khác
侖
倫
Ý nghĩa của từ 倫 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 倫 (Luân). Bộ Nhân 人 (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ丨ノ丶一丨フ一丨丨). Ý nghĩa là: 2. loài, bực, Đạo lí bình thường giữa con người với nhau, Điều lí, mạch lạc, thứ tự, Loài, bực, Họ “Luân”. Từ ghép với 倫 : 倫常 Luân thường, 五倫 Ngũ luân, 不倫不類 Không đâu vào đâu, 無與倫比 Không gì sánh bằng, 絕倫 Tuyệt luân Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. luân thường, đạo lý
- 2. loài, bực
Từ điển Thiều Chửu
- Thường, như luân lí 倫理 cái đạo thường người ta phải noi theo.
- Loài, bực, như siêu quần tuyệt luân 超群絕倫 tài giỏi hơn cả các bực.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhân luân, luân thường
- 倫常 Luân thường
- 五倫 Ngũ luân
* ③ Sự so sánh, người ngang hàng, cùng loại, ngang nhau
- 不倫不類 Không đâu vào đâu
- 無與倫比 Không gì sánh bằng
- 絕倫 Tuyệt luân
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đạo lí bình thường giữa con người với nhau
- quân thần, phụ tử, huynh đệ, phu thê, bằng hữu. § Cũng gọi là “ngũ thường” 五常.
Trích: “ngũ luân” 五倫 năm quan hệ đạo thường thời xưa phải noi theo gồm
* Điều lí, mạch lạc, thứ tự
- “ngữ vô luân thứ” 語無倫次 nói năng lộn xộn quàng xiên, không có thứ tự mạch lạc.
* Loài, bực
- “siêu quần tuyệt luân” 超羣絕倫 tài giỏi vượt bực.
Động từ
* So sánh
- “Thật vi thì bối sở cao, nhi mạc cảm dữ luân dã” 實為時輩所高, 而莫敢與倫也 (Đường Đệ Tư mộ chí minh 堂弟孜墓志銘) Thật là bậc cao cả đương thời, không ai dám sánh cùng.
Trích: Trần Tử Ngang 陳子昂