• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Vũ 雨 (+6 nét)
  • Pinyin: Tíng
  • Âm hán việt: Đình
  • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ一丨一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱雨廷
  • Thương hiệt:MBNKG (一月弓大土)
  • Bảng mã:U+9706
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 霆

  • Cách viết khác

    𨖝 𨗒 𨗠 𩄫 𩆆

Ý nghĩa của từ 霆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đình). Bộ Vũ (+6 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: Tiếng sét đùng đùng, Tia chớp. Từ ghép với : Như sét như sấm (Thi Kinh), nói “như đình như lôi” như sét như sấm. Chi tiết hơn...

Đình

Từ điển phổ thông

  • sét dữ, sét lớn

Từ điển Thiều Chửu

  • Tiếng sét dữ. Như Kinh Thi nói như đình như lôi như sét như sấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Sấm sét

- Sấm sét

- Như sét như sấm (Thi Kinh)

- Trận Bồ Đằng sấm vang sét dậy (Bình Ngô đại cáo).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tiếng sét đùng đùng

- nói “như đình như lôi” như sét như sấm.

Trích: Thi Kinh

* Tia chớp

- “Tật lôi bất cập tắc nhĩ, tật đình bất hạ yểm mục” , (Binh lược ) Sấm lớn không kịp bịt tai, chớp nhanh không kịp che mắt.

Trích: Hoài Nam Tử