• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
  • Pinyin: Chāo
  • Âm hán việt: Sao
  • Nét bút:一丨一丨ノ丶ノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘少
  • Thương hiệt:QFH (手火竹)
  • Bảng mã:U+6284
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 抄

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 抄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sao). Bộ Thủ (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Tịch thu, Chép lại, Đi tắt, đi rẽ, Đánh, đoạt lấy, Múc (bằng thìa, muỗng, . Từ ghép với : Chép bài, Đi tắt, “sao tả” chép lại., “sao cận lộ tẩu” đi lối tắt., Phiếm chỉ số lượng nhỏ. Chi tiết hơn...

Sao

Từ điển phổ thông

  • 1. sao, chép lại
  • 2. sao (đơn vị đo, bằng 1/1000 của thăng)

Từ điển Thiều Chửu

  • Lấy qua. Tục gọi sự tịch kí nhà cửa là sao gia .
  • Viết rõ ràng, như thủ sao bản tay viết, sao bản bản sao, v.v.
  • Ði rẽ. Ði lối rẽ cho đến trước gọi là sao cận lộ , bày trận đánh úp quân giặc gọi là bao sao .
  • Múc. Lấy thìa mà múc cháo gọi là sao.
  • Một phần nghìn của một thưng gọi là một sao.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chép, sao lại, chép lại của người khác

- Chép bài

* ② Khám xét và tịch thu, khám bắt, lục soát

- Khám ổ gian phỉ tịch thu được nhiều súng ống

* ③ Đi tắt

- Đi tắt

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tịch thu

- “Na thì tố áp ti đích, đãn phạm tội trách, khinh tắc thích phối viễn ác quân châu, trọng tắc sao trát gia sản kết quả liễu tàn sanh tính mệnh” , , , (Đệ nhị thập nhị hồi) Thời đó đã làm áp tư mà phạm tội, nhẹ thì thích chữ vào mặt đày ra quân châu nước độc, nặng thì tịch thu gia sản, mất cả đến tính mạng.

Trích: “sao gia” tịch kí nhà cửa. Thủy hử truyện

* Chép lại

- “sao tả” chép lại.

* Đi tắt, đi rẽ

- “sao cận lộ tẩu” đi lối tắt.

* Đánh, đoạt lấy

- “Thì Hung Nô sổ sao quận giới, biên cảnh khổ chi” , (Quách Cấp truyện ) Bấy giờ quân Hung Nô đánh cướp nhiều lần ven các quận, vùng biên giới khổ sở.

Trích: “bao sao” đánh úp, tập kích, bao vây. Hậu Hán Thư

* Múc (bằng thìa, muỗng,

- “Tại na thạch nhai thượng sao nhất bả thủy, ma nhất ma” , (Đệ thất thập tứ hồi) Ở chỗ ven núi đá đó, múc một chút nước, chà xát một cái.

Trích: ..). Tây du kí 西

* Chần (bỏ thức ăn vào nước sôi, nấu nhanh rồi vớt ra)
Danh từ
* Đơn vị dung tích thời xưa, bằng mười “toát”

- Phiếm chỉ số lượng nhỏ.

* Họ “Sao”