• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Bao 勹 (+4 nét)
  • Pinyin: Xiōng
  • Âm hán việt: Hung
  • Nét bút:ノフノ丶フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿹勹凶
  • Thương hiệt:PUK (心山大)
  • Bảng mã:U+5308
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 匈

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 匈 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hung). Bộ Bao (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. rầm rĩ, 2. tộc Hung Nô, Phần thân thể phía trước từ cổ tới bụng, Tức “Hung Nô” dân tộc Trung Quốc thời cổ ở phía bắc, Tên gọi tắt của nước “Hung-nha-lợi” (Hungarian) ở châu Âu. Chi tiết hơn...

Hung

Từ điển phổ thông

  • 1. rầm rĩ
  • 2. tộc Hung Nô
  • 3. nước Hungari

Từ điển Thiều Chửu

  • Hung hung rầm rĩ. Cũng viết là .
  • Nước Hung. Nước Hung-nha-lợi (Hungarian) ở châu Âu, gọi tắt là nước Hung.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 匈奴

- Hung Nô [Xiongnú] Hung Nô (một dân tộc du mục thời xưa ở miền bắc Trung Quốc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Phần thân thể phía trước từ cổ tới bụng
* Tức “Hung Nô” dân tộc Trung Quốc thời cổ ở phía bắc
* Tên gọi tắt của nước “Hung-nha-lợi” (Hungarian) ở châu Âu
Động từ
* Rầm rĩ, huyên nhiễu