- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
- Pinyin:
Cōng
- Âm hán việt:
Thông
- Nét bút:ノフノノ丶
- Lục thư:Chỉ sự
- Hình thái:⿻勿丶
- Thương hiệt:PKK (心大大)
- Bảng mã:U+5306
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 匆
-
Cách viết khác
䓗
匇
忩
怱
-
Thông nghĩa
悤
Ý nghĩa của từ 匆 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 匆 (Thông). Bộ Bao 勹 (+3 nét). Tổng 5 nét but (ノフノノ丶). Ý nghĩa là: Vội vàng. Từ ghép với 匆 : 臨行悤忙,沒能來看你 Ra đi vội vã, chẳng đến thăm anh được, 何必這樣悤忙 Việc gì mà phải hấp tấp như vậy?, “thông mang” 匆忙 vội vàng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tục dùng như chữ thông 怱 dáng vội vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 悤悤thông thông [congcong] Vội, vội vã, vội vàng, gấp
- 這篇文章寫成,還來不及推敲修改 Bài này viết vội, còn chưa kịp sửa chữa
- 複恐悤悤說不盡 Lại e vội vã nói không hết lời (Trương Tịch
* 悤忙thông mang [congmáng] Vội vã, tất tả, lật đật, hấp tấp
- 臨行悤忙,沒能來看你 Ra đi vội vã, chẳng đến thăm anh được
- 何必這樣悤忙 Việc gì mà phải hấp tấp như vậy?
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Vội vàng
- “thông mang” 匆忙 vội vàng.