• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+12 nét)
  • Pinyin: Liáo
  • Âm hán việt: Liêu
  • Nét bút:ノ丨一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻尞
  • Thương hiệt:OKCF (人大金火)
  • Bảng mã:U+50DA
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 僚

  • Cách viết khác

    𠏗 𠐟

Ý nghĩa của từ 僚 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Liêu). Bộ Nhân (+12 nét). Tổng 14 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Quan lại, Người cùng làm việc, Anh em rể gọi là “liêu tế” 婿, Họ “Liêu”. Từ ghép với : Quan liêu, Đồng liêu, bạn cùng làm quan với nhau, 婿 Anh em bạn rể., “đồng liêu” người cùng làm việc. Chi tiết hơn...

Liêu

Từ điển phổ thông

  • bạn cùng làm việc, người cùng làm quan

Từ điển Thiều Chửu

  • Người bằng vai, là người bạn cùng làm việc, như quan liêu người cùng làm quan với mình, cũng gọi là đồng liêu .
  • Anh em rể cũng gọi là liêu tế 婿.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (Quan) liêu, bạn, đồng nghiệp

- Quan liêu

- Đồng liêu, bạn cùng làm quan với nhau

- 婿 Anh em bạn rể.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Quan lại

- “Bách liêu sư sư” (Cao Dao Mô ) Các quan noi theo nhau.

Trích: “quan liêu” quan lại. Thư Kinh

* Người cùng làm việc

- “đồng liêu” người cùng làm việc.

* Anh em rể gọi là “liêu tế” 婿
* Họ “Liêu”