Đọc nhanh:扉 (Phi). Bộ Hộ 戶 (+8 nét). Tổng 12 nét but (丶フ一ノ丨一一一丨一一一). Ý nghĩa là: cánh cửa, Cánh cửa. Từ ghép với 扉 : 丹扉 Cửa son (của vua chúa), 柴扉 Cửa phên (chỉ cảnh nhà nghèo). Chi tiết hơn...
Cánh cửa, như đan phi 丹扉 cửa son (cửa nhà vua). Sài phi 柴扉 cửa phên (nói cảnh nhà nghèo). Nguyễn Du 阮攸: Tà nhật yểm song phi 斜日掩窗扉 mặt trời tà ngậm chiếu cửa sổ.