• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Hộ 戶 (+8 nét)
  • Pinyin: Fēi
  • Âm hán việt: Phi
  • Nét bút:丶フ一ノ丨一一一丨一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸户非
  • Thương hiệt:HSLMY (竹尸中一卜)
  • Bảng mã:U+6249
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 扉

  • Cách viết khác

    𨵈

Ý nghĩa của từ 扉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phi). Bộ Hộ (+8 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: cánh cửa, Cánh cửa. Từ ghép với : Cửa son (của vua chúa), Cửa phên (chỉ cảnh nhà nghèo). Chi tiết hơn...

Phi

Từ điển phổ thông

  • cánh cửa

Từ điển Thiều Chửu

  • Cánh cửa, như đan phi cửa son (cửa nhà vua). Sài phi cửa phên (nói cảnh nhà nghèo). Nguyễn Du : Tà nhật yểm song phi mặt trời tà ngậm chiếu cửa sổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cánh cửa

- Cửa son (của vua chúa)

- Cửa phên (chỉ cảnh nhà nghèo).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cánh cửa

- “Tà nhật yểm song phi” (Sơn Đường dạ bạc ) Mặt trời tà ngậm chiếu cửa sổ.

Trích: “đan phi” cửa son (cửa nhà vua), “sài phi” cửa phên (nói cảnh nhà nghèo). Nguyễn Du