Đọc nhanh: 阴兵 (âm binh). Ý nghĩa là: Thần binh hoặc quỷ binh. ◇Tây du kí 西遊記: Na các thần tức trước bổn xử âm binh; quát nhất trận tụ thú âm phong; tróc liễu ta dã kê san trĩ; giác lộc phì chương; hồ hoan hạc thố; hổ báo lang trùng; cộng hữu bách thiên dư chích; hiến dữ hành giả 那各神即著本處陰兵; 刮一陣聚獸陰風; 捉了些野雞山雉; 角鹿肥獐; 狐獾貉兔; 虎豹狼蟲; 共有百千餘隻; 獻與行者 (Đệ tam thập bát hồi) Các thần tức thì sai âm binh bản xứ; thổi một trận gió âm dồn các thú vật; bắt trĩ nội; gà rừng; hươu sừng; nai béo; lợn rừng; cáo; thỏ; hổ; báo; sài lang; cộng lại hơn một nghìn con; dâng lên Hành Giả. Chỉ nữ binh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Hậu trận hựu thị nhất đội âm binh; thốc ủng trước mã thượng tam cá nữ đầu lĩnh 後陣又是一隊陰兵; 簇擁着馬上三箇女頭領 (Đệ thất thập lục hồi) Phía sau trận lại có một đội nữ binh; do ba nữ đầu lĩnh cưỡi ngựa điều hợp..
Ý nghĩa của 阴兵 khi là Danh từ
✪ Thần binh hoặc quỷ binh. ◇Tây du kí 西遊記: Na các thần tức trước bổn xử âm binh; quát nhất trận tụ thú âm phong; tróc liễu ta dã kê san trĩ; giác lộc phì chương; hồ hoan hạc thố; hổ báo lang trùng; cộng hữu bách thiên dư chích; hiến dữ hành giả 那各神即著本處陰兵; 刮一陣聚獸陰風; 捉了些野雞山雉; 角鹿肥獐; 狐獾貉兔; 虎豹狼蟲; 共有百千餘隻; 獻與行者 (Đệ tam thập bát hồi) Các thần tức thì sai âm binh bản xứ; thổi một trận gió âm dồn các thú vật; bắt trĩ nội; gà rừng; hươu sừng; nai béo; lợn rừng; cáo; thỏ; hổ; báo; sài lang; cộng lại hơn một nghìn con; dâng lên Hành Giả. Chỉ nữ binh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Hậu trận hựu thị nhất đội âm binh; thốc ủng trước mã thượng tam cá nữ đầu lĩnh 後陣又是一隊陰兵; 簇擁着馬上三箇女頭領 (Đệ thất thập lục hồi) Phía sau trận lại có một đội nữ binh; do ba nữ đầu lĩnh cưỡi ngựa điều hợp.
神兵或鬼兵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴兵
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 阴森 的 树林
- rừng cây âm u
- 阴森 的 古庙
- miếu cổ âm u đáng sợ.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 戢 兵
- thu quân.
- 陈兵
- Bày binh.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 溃兵
- bại binh.
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 兵役法
- luật nghĩa vụ quân sự
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
阴›