Đọc nhanh: 小阴唇 (tiểu âm thần). Ý nghĩa là: Mép trong âm hộ; tiểu âm thần, vành trong cửa mình.
Ý nghĩa của 小阴唇 khi là Danh từ
✪ Mép trong âm hộ; tiểu âm thần
解剖名,是一对纵形皮肤皱襞,位于大阴唇内侧,较小而薄,表面光滑无毛,富于弹性。左右小阴唇前端分成内、外两个皱襞。外侧襞向上,于阴蒂头上方左右连合,围拥阴蒂,名阴蒂包皮。阴蒂包皮与阴蒂头之间以环形小沟为界。内侧襞较短小,两侧者均向上附着于阴蒂头下面,名阴蒂系带。未产妇的小阴唇后端,左右连接形成横形皮肤皱襞,名阴唇系带,为阴道前庭的后界。于经产妇女,阴唇系带多由于分娩而被撕裂。小阴唇分内、外两面,皮肤细薄柔嫩,富有皮脂腺。外侧面呈暗蓝色,与大阴唇内侧面相接。内侧面滑润,富有皮脂腺,呈蔷薇色,近似粘膜。小阴唇内缺乏皮下脂肪组织,含有大量弹力纤维、少量平滑肌及丰富的静脉丛。
✪ vành trong cửa mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小阴唇
- 阿瑟 是 最小 的
- Arthur là người trẻ nhất?
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 他 的 小弟弟 咋样
- Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 这 是 个 蕞尔小国
- Đây là một quốc gia nhỏ bé.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小阴唇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小阴唇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唇›
⺌›
⺍›
小›
阴›