Đọc nhanh: 强将手下无弱兵 (cường tướng thủ hạ vô nhược binh). Ý nghĩa là: không có lính kém dưới tướng giỏi (thành ngữ).
Ý nghĩa của 强将手下无弱兵 khi là Từ điển
✪ không có lính kém dưới tướng giỏi (thành ngữ)
there are no poor soldiers under a good general (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强将手下无弱兵
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 天兵天将
- thiên binh thiên tướng
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 这 副 肩膀 无比 坚强
- Đôi vai này vô cùng vững chãi.
- 东西 不 在 手下
- đồ đạc không ở bên mình.
- 但 弗兰兹 和 他 的 手下
- Nhưng Franz và người của anh ta
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 将 护手 盘 插 在 枪管 的 前部
- Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 他 的 贪婪 使 他 无法 安静下来
- Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.
- 你 是 我 的 手下败将
- anh đã từng là bại tướng dưới tay tôi.
- 用钱 无 计划 , 月底 手下 就 紧 了
- Dùng tiền mà không có kế hoạch thì cuối tháng sẽ bị túng bấn.
- 无从下手
- không biết bắt đầu làm từ đâu.
- 先下手为强
- ra tay trước là kẻ mạnh - Tiên hạ thủ vi cường.
- 毛主席 要求 手下 的 大将 们 都 学 这个
- Mao Chủ tịch yêu cầu các tướng lĩnh của ông phải học nó.
- 现在 将 手指 正好 滑 到 那个 肋骨 下方
- Bây giờ trượt ngón tay của bạn ngay bên dưới xương sườn đó.
- 在 这种 情况 下 , 我 束手无策
- Trong tình huống này, tôi bó tay.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强将手下无弱兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强将手下无弱兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
兵›
将›
弱›
强›
手›
无›