• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
  • Pinyin: Guā
  • Âm hán việt: Quát
  • Nét bút:ノ一丨丨フ一丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰舌⺉
  • Thương hiệt:HRLN (竹口中弓)
  • Bảng mã:U+522E
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 刮

  • Cách viết khác

    𠜜 𠟽

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 刮 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quát). Bộ đao (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Vót., Gầy mõ., Vót, cạo, nạo, gọt, róc, Chà xát, lau chùi, phủi, Vơ vét, bóc lột. Từ ghép với : Cạo râu, Gọt vỏ bí đao, Vơ vét của dân, Gió thổi vào nhà., “quát hồ tử” cạo râu Chi tiết hơn...

Quát

Từ điển phổ thông

  • vót, gọt, nạo, cạo

Từ điển Thiều Chửu

  • Vót.
  • Lấy quá (nạo hết).
  • Gầy mõ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cạo, gọt, róc, vót, nạo vét, vơ vét

- Cạo râu

- Gọt vỏ bí đao

- Vơ vét của dân

* ② Thổi

- Gió thổi vào nhà.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vót, cạo, nạo, gọt, róc

- “quát hồ tử” cạo râu

- “quát ngư lân” nạo vảy cá.

* Chà xát, lau chùi, phủi

- “Canh Thủy tu tạc, phủ thủ quát tịch, bất cảm thị” , , (Hoài Dương Vương Canh Thủy nguyên niên ) Canh Thủy xấu hổ, cúi đầu phủi chiếu, không dám nhìn.

Trích: Tư trị thông giám

* Vơ vét, bóc lột

- “sưu quát tài vật” vơ vét tiền của.

* Ngày xưa trai gái dẫn dụ, móc nối nhau gọi là “quát”
* Moi ra, phát quật
* Chê trách, trách mắng

- “tha bị thượng ti quát liễu nhất đốn” hắn bị cấp trên mắng cho một trận.

* Thổi, cuốn

- “Đông phong quát địa, chiết mộc phi hoa” , (Tiền tập ) Gió đông quét đất, gãy cây bay hoa.

Trích: Sự lâm quảng kí

* Giết chết, tiêu diệt
Tính từ
* Ồn ào, huyên náo