- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Trĩ 豸 (+6 nét)
- Pinyin:
Háo
, Hé
, Mà
, Mò
- Âm hán việt:
Hào
Hạc
Lạc
Mạ
Mạch
- Nét bút:ノ丶丶ノフノノノフ丶丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰豸各
- Thương hiệt:BHHER (月竹竹水口)
- Bảng mã:U+8C89
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 貉
-
Cách viết khác
狢
貈
貊
𧲦
𧲪
𧳇
𧴘
𧴞
Ý nghĩa của từ 貉 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 貉 (Hào, Hạc, Lạc, Mạ, Mạch). Bộ Trĩ 豸 (+6 nét). Tổng 13 nét but (ノ丶丶ノフノノノフ丶丨フ一). Ý nghĩa là: Một giống thú giống như con “hồ” 狐 (cáo) đầu mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm, Tên một nước cổ, Một giống thú giống như con “hồ” 狐 (cáo) đầu mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm, Tên một nước cổ, yên lặng. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* 貉絨
- hào nhung [háoróng] Lông con lửng (một loại da quý, dùng làm đồ mặc);
* 貉子
- hào tử [háozi] (động) Con lửng (Nyctereutes rocyonoides). Xem 貉 [hé].
Từ điển phổ thông
- một loài thú giống con cầy
Từ điển Thiều Chửu
- Một giống thú giống như con cầy đầu nhọn mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm.
- Một âm là mạch. Cùng nghĩa với chữ mạch 貃 một giống mọi ở phương bắc.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một giống thú giống như con “hồ” 狐 (cáo) đầu mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm
- Con “hạc” 貉 cùng ở một hang với con “hoan” 獾, ra ngoài đi theo nhau.
Từ điển phổ thông
- một loài thú giống con cầy
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một giống thú giống như con “hồ” 狐 (cáo) đầu mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm
- Con “hạc” 貉 cùng ở một hang với con “hoan” 獾, ra ngoài đi theo nhau.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Một giống thú giống như con cầy đầu nhọn mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm.
- Một âm là mạch. Cùng nghĩa với chữ mạch 貃 một giống mọi ở phương bắc.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một giống thú giống như con “hồ” 狐 (cáo) đầu mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm
- Con “hạc” 貉 cùng ở một hang với con “hoan” 獾, ra ngoài đi theo nhau.