Đọc nhanh: 究竟 (cứu cánh). Ý nghĩa là: rốt cuộc (dùng ở câu hỏi), kết quả; thành quả; kết cục; phần cuối. Ví dụ : - 究竟是怎么回事? Rốt cuộc là chuyện gì vậy?. - 你究竟答应不答应? Rốt cuộc anh có đồng ý không?. - 我们究竟该走哪条路? Chúng ta rốt cuộc nên đi theo con đường nào?
Ý nghĩa của 究竟 khi là Phó từ
✪ rốt cuộc (dùng ở câu hỏi)
用在问句里,表示追究
- 究竟 是 怎么回事
- Rốt cuộc là chuyện gì vậy?
- 你 究竟 答应 不 答应
- Rốt cuộc anh có đồng ý không?
- 我们 究竟 该 走 哪条 路 ?
- Chúng ta rốt cuộc nên đi theo con đường nào?
- 他 究竟 有没有 说实话 ?
- Bạn rốt cuộc có đang nói thật hay không?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 究竟 khi là Danh từ
✪ kết quả; thành quả; kết cục; phần cuối
结果;原委
- 大家 都 想 知道 个 究竟
- Mọi người đều muốn biết phần cuối.
- 这件 事 的 究竟
- Kết cục của sự việc này.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 究竟
✪ 究竟 + 谁/ 哪... + ... ...
究竟 đặt trước chủ ngữ khi chủ ngữ là đại từ nghi vấn.
- 究竟 是 谁 写 了 这 封信 ?
- Rốt cuộc là ai đã viết lá thư này?
- 究竟 是 谁 在 撒谎 ?
- Rốt cuộc là ai đang nói dối?
- 究竟 谁 告诉 你 的
- Rốt cuộc là ai nói cho cậu?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ A + 究竟 + Động từ/Tính từ
A rốt cuộc làm gì/ như thế nào
- 你 究竟 在 干什么 ?
- Thế rốt cuộc là cậu đang làm gì?
- 你 究竟 想 做 什么 ?
- Bạn rốt cuộc muốn làm gì?
✪ Động từ (看、问、知道,追求)+ 个究竟
xem/ hỏi/ biết/theo đuổi + kết quả...
- 我 跑 到 外面 看个 究竟
- Tôi chạy ra ngoài xem chuyện gì đang xảy ra.
So sánh, Phân biệt 究竟 với từ khác
✪ 究竟 vs 到底
Điểm giống nhau:
- Đều là phó từ. Đều mang nghĩa rốt cuộc, cuối cùng. Ngoài ra, 到底 còn là động từ.
Điểm khác nhau:
a/Cách dùng:
- 到底,究竟có thể dùng trong câu nghi vấn để hỏi dồn. 毕竟không thể dùng trong câu nghi vấn, chỉ dùng trong câu tường thuật.
Ví dụ:
你到底/究竟去不去?
你毕竟去不去?(sai) x
b/ Điểm nhấn:
- 毕竟Nhấn mạnh kết luận, kết quả cuối cùng. Còn到底lại nhấn mạnh quá trình kéo dài, cuối cùng mới đạt được.
Ví dụ:
与他的功劳比起来,他犯的错毕竟不算大。
Yǔ tā de gōngláo bǐ qǐlái, tā fàn de cuò bì jìn bù sàn dà.
Ví dụ:
经过两年努力,他到底获得了C级汉语水平证书。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 究竟
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 你 究竟 答应 不 答应
- Rốt cuộc anh có đồng ý không?
- 究竟 怎么 做 , 心里 应该 先有 个 大 谱儿
- rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.
- 究竟 谁 告诉 你 的
- Rốt cuộc là ai nói cho cậu?
- 究竟 怎么办 到 时 你 见机行事 好 了
- Rốt cuộc làm thế nào, đến lúc đó bạn tuỳ cơ ứng biến là được.
- 究竟 去不去 , 你 自己 拿主意 吧
- rốt cuộc đi hay không đi, anh tự quyết định lấy.
- 究竟 谁 是 冠军 , 明天 就 见分晓
- Rốt cuộc ai là quán quân, ngày mai mới biết kết quả cuối cùng.
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
- 究竟 抵 不 抵事 , 还要 试一试 看
- rốt cuộc có làm được hay không, phải thử mới biết.
- 这件 事 的 究竟
- Kết cục của sự việc này.
- 你 究竟 想 做 什么 ?
- Bạn rốt cuộc muốn làm gì?
- 你 究竟 在 干什么 ?
- Thế rốt cuộc là cậu đang làm gì?
- 究竟 是 怎么回事
- Rốt cuộc là chuyện gì vậy?
- 究竟 是 谁 在 撒谎 ?
- Rốt cuộc là ai đang nói dối?
- 我 不敢 说 他 究竟 哪一天 来
- Tôi không dám nói chắc ngày nào anh ấy đến.
- 你 究竟 来 不来 , 请 给 个 回话
- Cậu rốt cuộc tới hay không, cho tôi một câu trả lời.
- 评委 们 等 得 有些 不耐烦 , 就 走出 来看 个 究竟
- Ban giám khảo có chút sốt ruột nên ra ngoài xem rốt cuộc có chuyện gì.
- 大家 都 想 知道 个 究竟
- Mọi người đều muốn biết phần cuối.
- 究竟 派 谁 去 , 现在 还 没 定准
- rốt cuộc phái ai đi, hiện giờ cũng chưa quyết định.
- 你 最后 那句话 究竟 是 什么 意思 ?
- Câu nói cuối cùng của bạn rốt cuộc có ý gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 究竟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 究竟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm究›
竟›
Cuối Cùng, Dù Sao Cũng
Sự Thật
Nguyên Hình, Bộ Mặt Thật
nội tình; căn nguyên; tình hình bên trong (sự việc); gốc gác; tường tận; lai lịch (người)
Kết Quả
chân tướng; nguyên hình; diện mạo vốn có; bộ mặt vốn có. 本来面目;原形.bản tướng
tình hình thực tế; thiệt tình
Cuối Cùng
Chân Tướng
Cuối Cùng
Rốt Cục
Không Bằng, Thua Kém Hơn
kết thúckết cục