究竟 jiū jìng

Từ hán việt: 【cứu cánh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "究竟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cứu cánh). Ý nghĩa là: rốt cuộc (dùng ở câu hỏi), kết quả; thành quả; kết cục; phần cuối. Ví dụ : - ? Rốt cuộc là chuyện gì vậy?. - ? Rốt cuộc anh có đồng ý không?. - ? Chúng ta rốt cuộc nên đi theo con đường nào?

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 究竟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 究竟 khi là Phó từ

rốt cuộc (dùng ở câu hỏi)

用在问句里,表示追究

Ví dụ:
  • - 究竟 jiūjìng shì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - Rốt cuộc là chuyện gì vậy?

  • - 究竟 jiūjìng 答应 dāyìng 答应 dāyìng

    - Rốt cuộc anh có đồng ý không?

  • - 我们 wǒmen 究竟 jiūjìng gāi zǒu 哪条 nǎtiáo

    - Chúng ta rốt cuộc nên đi theo con đường nào?

  • - 究竟 jiūjìng 有没有 yǒuméiyǒu 说实话 shuōshíhuà

    - Bạn rốt cuộc có đang nói thật hay không?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 究竟 khi là Danh từ

kết quả; thành quả; kết cục; phần cuối

结果;原委

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā dōu xiǎng 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng

    - Mọi người đều muốn biết phần cuối.

  • - 这件 zhèjiàn shì de 究竟 jiūjìng

    - Kết cục của sự việc này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 究竟

究竟 + 谁/ 哪... + ... ...

究竟 đặt trước chủ ngữ khi chủ ngữ là đại từ nghi vấn.

Ví dụ:
  • - 究竟 jiūjìng shì shuí xiě le zhè 封信 fēngxìn

    - Rốt cuộc là ai đã viết lá thư này?

  • - 究竟 jiūjìng shì shuí zài 撒谎 sāhuǎng

    - Rốt cuộc là ai đang nói dối?

  • - 究竟 jiūjìng shuí 告诉 gàosù de

    - Rốt cuộc là ai nói cho cậu?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

A + 究竟 + Động từ/Tính từ

A rốt cuộc làm gì/ như thế nào

Ví dụ:
  • - 究竟 jiūjìng zài 干什么 gànshénme

    - Thế rốt cuộc là cậu đang làm gì?

  • - 究竟 jiūjìng xiǎng zuò 什么 shénme

    - Bạn rốt cuộc muốn làm gì?

Động từ (看、问、知道,追求)+ 个究竟

xem/ hỏi/ biết/theo đuổi + kết quả...

Ví dụ:
  • - pǎo dào 外面 wàimiàn 看个 kàngè 究竟 jiūjìng

    - Tôi chạy ra ngoài xem chuyện gì đang xảy ra.

So sánh, Phân biệt 究竟 với từ khác

究竟 vs 到底

Giải thích:

Điểm giống nhau:
- Đều là phó từ. Đều mang nghĩa rốt cuộc, cuối cùng. Ngoài ra, còn là động từ.
Điểm khác nhau:
a/Cách dùng:
- có thể dùng trong câu nghi vấn để hỏi dồn. không thể dùng trong câu nghi vấn, chỉ dùng trong câu tường thuật.
Ví dụ:
/
?(sai) x
b/ Điểm nhấn:
- Nhấn mạnh kết luận, kết quả cuối cùng. Cònlại nhấn mạnh quá trình kéo dài, cuối cùng mới đạt được.
Ví dụ:

Yǔ tā de gōngláo bǐ qǐlái, tā fàn de cuò bì jìn bù sàn dà.
Ví dụ:
C

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 究竟

  • - shuō hěn 活络 huóluò 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng 肯不肯 kěnbùkěn

    - nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.

  • - 究竟 jiūjìng 答应 dāyìng 答应 dāyìng

    - Rốt cuộc anh có đồng ý không?

  • - 究竟 jiūjìng 怎么 zěnme zuò 心里 xīnli 应该 yīnggāi 先有 xiānyǒu 谱儿 pǔer

    - rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.

  • - 究竟 jiūjìng shuí 告诉 gàosù de

    - Rốt cuộc là ai nói cho cậu?

  • - 究竟 jiūjìng 怎么办 zěnmebàn dào shí 见机行事 jiànjīxíngshì hǎo le

    - Rốt cuộc làm thế nào, đến lúc đó bạn tuỳ cơ ứng biến là được.

  • - 究竟 jiūjìng 去不去 qùbùqù 自己 zìjǐ 拿主意 názhǔyi ba

    - rốt cuộc đi hay không đi, anh tự quyết định lấy.

  • - 究竟 jiūjìng shuí shì 冠军 guànjūn 明天 míngtiān jiù 见分晓 jiànfēnxiǎo

    - Rốt cuộc ai là quán quân, ngày mai mới biết kết quả cuối cùng.

  • - 穷源竟委 qióngyuánjìngwěi ( 追究 zhuījiū 事物 shìwù de 本源 běnyuán 及其 jíqí 发展 fāzhǎn )

    - dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch

  • - 究竟 jiūjìng 抵事 dǐshì 还要 háiyào 试一试 shìyīshì kàn

    - rốt cuộc có làm được hay không, phải thử mới biết.

  • - 这件 zhèjiàn shì de 究竟 jiūjìng

    - Kết cục của sự việc này.

  • - 究竟 jiūjìng xiǎng zuò 什么 shénme

    - Bạn rốt cuộc muốn làm gì?

  • - 究竟 jiūjìng zài 干什么 gànshénme

    - Thế rốt cuộc là cậu đang làm gì?

  • - 究竟 jiūjìng shì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - Rốt cuộc là chuyện gì vậy?

  • - 究竟 jiūjìng shì shuí zài 撒谎 sāhuǎng

    - Rốt cuộc là ai đang nói dối?

  • - 不敢 bùgǎn shuō 究竟 jiūjìng 哪一天 nǎyìtiān lái

    - Tôi không dám nói chắc ngày nào anh ấy đến.

  • - 究竟 jiūjìng lái 不来 bùlái qǐng gěi 回话 huíhuà

    - Cậu rốt cuộc tới hay không, cho tôi một câu trả lời.

  • - 评委 píngwěi men děng 有些 yǒuxiē 不耐烦 bùnàifán jiù 走出 zǒuchū 来看 láikàn 究竟 jiūjìng

    - Ban giám khảo có chút sốt ruột nên ra ngoài xem rốt cuộc có chuyện gì.

  • - 大家 dàjiā dōu xiǎng 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng

    - Mọi người đều muốn biết phần cuối.

  • - 究竟 jiūjìng pài shuí 现在 xiànzài hái méi 定准 dìngzhǔn

    - rốt cuộc phái ai đi, hiện giờ cũng chưa quyết định.

  • - 最后 zuìhòu 那句话 nàjùhuà 究竟 jiūjìng shì 什么 shénme 意思 yìsī

    - Câu nói cuối cùng của bạn rốt cuộc có ý gì?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 究竟

Hình ảnh minh họa cho từ 究竟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 究竟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiū , Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCKN (十金大弓)
    • Bảng mã:U+7A76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cánh , Cảnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAHU (卜廿日竹山)
    • Bảng mã:U+7ADF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao