• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
  • Pinyin: Huò
  • Âm hán việt: Hoạch Địch
  • Nét bút:一丨丨ノフノ一ノ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹犾
  • Thương hiệt:TKHK (廿大竹大)
  • Bảng mã:U+83B7
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 获

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 获 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoạch, địch). Bộ Thảo (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: gặt lúa, 2. gặt hái, cây sậy. Từ ghép với : Bắt được rất nhiều tù binh, Giành được thành tích rất lớn, Ruộng đồng năm nay thu hoạch rất tốt, Đầy tớ gái, con đòi, Không thể tiến lại Chi tiết hơn...

Hoạch
Địch

Từ điển phổ thông

  • gặt lúa
  • 1. bắt được, có được
  • 2. gặt hái
  • 3. đầy tớ, nô tỳ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thu (được), bắt được, giành được, được

- Bắt được rất nhiều tù binh

- Giành được thành tích rất lớn

- Nhỏ thì được ấp, lớn thì được thành (Tô Tuân

* ② (Thu) hoạch

- Ruộng đồng năm nay thu hoạch rất tốt

* ③ (cũ) Đầy tớ, con đòi, nô tì (thời xưa)

- Đầy tớ gái, con đòi

* ④ Có thể, có dịp

- Không thể tiến lại

- Không có dịp để gặp mặt từ chối.

Âm:

Địch

Từ điển phổ thông

  • cây sậy