Hán tự: 究 竟 在 什 么 情 景 下 使 用 什 么 称 谓 才 得 体 呢 ?
Đọc nhanh: 究竟在什么情景下使用什么称谓才得体呢? (cứu cánh tại thập ma tình ảnh hạ sứ dụng thập ma xưng vị tài đắc thể ni). Ý nghĩa là: Rốt cuộc cách xưng hô trong bối cảnh nào mới thỏa đáng?.
Ý nghĩa của 究竟在什么情景下使用什么称谓才得体呢? khi là Câu thường
✪ Rốt cuộc cách xưng hô trong bối cảnh nào mới thỏa đáng?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 究竟在什么情景下使用什么称谓才得体呢?
- 啊 , 你 刚才 说 了 什么 ?
- Hả, bạn vừa nói cái gì?
- 你 在 针黹 什么 啊 ?
- Em đang khâu cái gì vậy?
- 你 在 嘟囔 什么 呀
- anh đang lẩm bẩm gì đó?
- 打唇 钉 或者 眉钉 是 什么样 的 体验 ?
- Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.
- 打唇 钉 或者 眉钉 是 什么样 的 体验 ?
- Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.
- 你 唧唧咕咕 的 在 说 什么 呢
- Bạn đang thì thầm nói gì đó
- 那 是 画画 儿用 的 , 你 要 那个 干什么
- cái đó là dùng để vẽ tranh, anh cần nó để làm gì?
- 为什么 天使 会长 翅膀 呢 ?
- tại sao thiên thần lại có cánh?
- 你 使用 什么 润 发乳
- Bạn dùng loại dầu xả nào?
- 锅里 在 煮 什么 ?
- Trong nồi đang đun gì?
- 你 在 挑 什么 ?
- Bạn đang chọn cái gì đấy?
- 你 下班 之后 通常 做 什么 ?
- Bạn thường làm gì sau khi tan làm?
- 你们 在 聊 什么 ?
- Các bạn đang nói chuyện gì vậy?
- 你 究竟 想 做 什么 ?
- Bạn rốt cuộc muốn làm gì?
- 你 究竟 在 干什么 ?
- Thế rốt cuộc là cậu đang làm gì?
- 你们 俩 在 辩论 什么 呢 ?
- Hai bạn đang tranh luận về vấn đề gì vậy?
- 他 心里 在 想 什么 , 你 猜 得 中 吗 ?
- Bạn có thể đoán được anh ấy đang nghĩ gì không?
- 你 最后 那句话 究竟 是 什么 意思 ?
- Câu nói cuối cùng của bạn rốt cuộc có ý gì?
- 你究 想要 什么 礼物 呢 ?
- Rốt cuộc em muốn quà gì?
- 他 太 没有 礼貌 了 什么 能 用 这种 语气 跟 爸爸 说话 呢
- Anh ấy quá không lịch sự rồi, làm sao anh ấy có thể nói chuyện với bố mình bằng giọng điệu này?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 究竟在什么情景下使用什么称谓才得体呢?
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 究竟在什么情景下使用什么称谓才得体呢? . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
么›
什›
体›
使›
呢›
在›
得›
情›
才›
景›
用›
称›
究›
竟›
谓›