- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Lực 力 (+5 nét)
- Pinyin:
Láo
, Lào
- Âm hán việt:
Lao
Lạo
- Nét bút:一丨丨丶フフノ
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿳艹冖力
- Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
- Bảng mã:U+52B3
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 劳
-
Cách viết khác
労
𠣁
𣬃
𣬄
𣬇
𤛮
-
Phồn thể
勞
Ý nghĩa của từ 劳 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 劳 (Lao, Lạo). Bộ Lực 力 (+5 nét). Tổng 7 nét but (一丨丨丶フフノ). Ý nghĩa là: nặng nhọc, an ủi. Từ ghép với 劳 : 按勞分配 Phân phối theo lao động, 不勞而獲 Không làm mà hưởng, 勞你幫個忙 Phiền (nhờ) anh giúp hộ tí, 任勞任怨 Làm quần quật suốt ngày, cặm cụi, chịu khó, 按勞分配 Phân phối theo lao động Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lao động, làm việc, làm
- 按勞分配 Phân phối theo lao động
- 不勞而獲 Không làm mà hưởng
* ② Làm phiền (nhờ người ta giúp đỡ)
- 勞駕 Làm ơn
- 勞你幫個忙 Phiền (nhờ) anh giúp hộ tí
* ③ Khó nhọc, vất vả
- 任勞任怨 Làm quần quật suốt ngày, cặm cụi, chịu khó
* ④ Công lao
- 汗馬之勞 Công lao hãn mã (chinh chiến), có phần đóng góp đáng kể
* ⑤ Ủy lạo, khao
* 勞軍
- lao quân [láojun] a. Ủy lạo chiến sĩ, uỷ lạo quân đội; b. Quân lính mỏi mệt;
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lao động, làm việc, làm
- 按勞分配 Phân phối theo lao động
- 不勞而獲 Không làm mà hưởng
* ② Làm phiền (nhờ người ta giúp đỡ)
- 勞駕 Làm ơn
- 勞你幫個忙 Phiền (nhờ) anh giúp hộ tí
* ③ Khó nhọc, vất vả
- 任勞任怨 Làm quần quật suốt ngày, cặm cụi, chịu khó
* ④ Công lao
- 汗馬之勞 Công lao hãn mã (chinh chiến), có phần đóng góp đáng kể
* ⑤ Ủy lạo, khao
* 勞軍
- lao quân [láojun] a. Ủy lạo chiến sĩ, uỷ lạo quân đội; b. Quân lính mỏi mệt;