事实 shìshí

Từ hán việt: 【sự thật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "事实" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sự thật). Ý nghĩa là: sự thực; sự thật; thực tế. Ví dụ : - 。 Tin đồn và sự thực không giống nhau.. - 。 Lời anh ấy không có căn cứ thực tế.. - 。 Thực tế là tôi thấy rất buồn.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 事实 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 事实 khi là Danh từ

sự thực; sự thật; thực tế

事情的真实情况

Ví dụ:
  • - 传闻 chuánwén 事实 shìshí 不符 bùfú

    - Tin đồn và sự thực không giống nhau.

  • - shuō 的话 dehuà 没有 méiyǒu 事实根据 shìshígēnjù

    - Lời anh ấy không có căn cứ thực tế.

  • - 事实上 shìshíshàng 感到 gǎndào hěn 难过 nánguò

    - Thực tế là tôi thấy rất buồn.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 面对 miànduì 事实 shìshí

    - Chúng ta phải đối mặt với sự thật.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 事实

事实 + Động từ

thực tế/ sự thật làm gì

Ví dụ:
  • - 事实证明 shìshízhèngmíng shì duì de

    - Thực tế chứng minh anh ấy đúng.

  • - 媒体 méitǐ 揭露 jiēlù le 事实 shìshí de 真相 zhēnxiàng

    - Truyền thông đã tiết lộ sự thật.

Động từ + 事实

làm gì sự thật/ thực tế

Ví dụ:
  • - 终于 zhōngyú 承认 chéngrèn le 事实 shìshí

    - Anh ấy cuối cùng đã thừa nhận sự thật.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 了解 liǎojiě 所有 suǒyǒu de 事实 shìshí

    - Chúng ta cần hiểu rõ tất cả các sự thật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事实

  • - 事实 shìshí 总是 zǒngshì 事实 shìshí

    - Sự thật luôn là sự thật.

  • - 忠实 zhōngshí 记载 jìzǎi 事实 shìshí

    - Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.

  • - 事实 shìshí 总归 zǒngguī shì 事实 shìshí

    - sự thật dù sao vẫn là sự thật.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 确实 quèshí de 事实 shìshí

    - Đây là một sự thật chắc chắn.

  • - 说实话 shuōshíhuà 办实事 bànshíshì 体现 tǐxiàn chū le de 务实精神 wùshíjīngshén

    - Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 提倡 tíchàng dāng 老实人 lǎoshirén 说老实话 shuōlǎoshihuà bàn 老实事 lǎoshishì

    - Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.

  • - 合乎 héhū 事实 shìshí

    - hợp với thực tế

  • - 铺叙 pūxù 事实 shìshí

    - thuật lại chi tiết sự vật.

  • - 晦藏 huìcáng 事实 shìshí

    - Anh ta trốn tránh sự thật.

  • - 事实 shìshí zài 铁板钉钉 tiěbǎndīngdīng 抵赖 dǐlài 不了 bùliǎo

    - sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.

  • - 这是 zhèshì 明明白白 míngmíngbaibái de 事实 shìshí

    - Đây là sự thật rõ ràng.

  • - 列举 lièjǔ 事实 shìshí

    - nêu lên sự thực.

  • - 把握 bǎwò 事情 shìqing de 实质 shízhì

    - Nắm rõ bản chất của sự việc

  • - 明明白白 míngmíngbaibái de 事实 shìshí 明显 míngxiǎn de 野心 yěxīn

    - Sự thật rõ ràng; tham vọng rõ ràng.

  • - 活生生 huóshēngshēng de 事实 shìshí

    - sự thật rành rành

  • - 事实 shìshí 能证 néngzhèng de 清白 qīngbái

    - Thực tế có thể chứng minh sự trong sạch của anh ấy.

  • - 铁定 tiědìng de 事实 shìshí

    - sự thật không thể thay đổi được.

  • - 事实 shìshí zài 赖是 làishì lài diào de

    - Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.

  • - zuì 雄辩 xióngbiàn de 莫过于 mòguòyú 事实 shìshí

    - hùng biện cũng không vượt quá sự thật.

  • - 事实胜于雄辩 shìshíshèngyúxióngbiàn

    - Sự thật hơn hẳn hùng biện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 事实

Hình ảnh minh họa cho từ 事实

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa