原形 yuánxíng

Từ hán việt: 【nguyên hình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "原形" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyên hình). Ý nghĩa là: nguyên hình; bộ mặt thật. Ví dụ : - hiện nguyên hình. - lộ ra bộ mặt thật.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 原形 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 原形 khi là Danh từ

nguyên hình; bộ mặt thật

原来的形状;本来面目 (贬义)

Ví dụ:
  • - 现原形 xiànyuánxíng

    - hiện nguyên hình

  • - 原形毕露 yuánxíngbìlù

    - lộ ra bộ mặt thật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原形

  • - 漏斗状 lòudǒuzhuàng wài 形象 xíngxiàng 漏斗 lòudǒu de 物体 wùtǐ

    - Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.

  • - 辐射 fúshè xíng

    - hình tia

  • - 放射形 fàngshèxíng 道路 dàolù

    - đường xá hình rẻ quạt

  • - 但佩妮 dànpèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū 不感兴趣 bùgǎnxìngqù a

    - Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - 原谅 yuánliàng ba 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói

  • - 彪形大汉 biāoxíngdàhàn

    - người cao lớn vạm vỡ

  • - 丹尼斯 dānnísī zuò le 大规模 dàguīmó de 整形手术 zhěngxíngshǒushù

    - Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.

  • - 这匹 zhèpǐ 鸳鸯 yuānyāng 形影不离 xíngyǐngbùlí

    - Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.

  • - 古时 gǔshí de wèi shǔ 形成 xíngchéng le 三足鼎立 sānzúdǐnglì de 局面 júmiàn

    - Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.

  • - 形成 xíngchéng de 原因 yuányīn shì 气候变化 qìhòubiànhuà

    - Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.

  • - 现原形 xiànyuánxíng

    - hiện nguyên hình

  • - zhè 狐狸精 húlijīng 碰到 pèngdào jiù 现原形 xiànyuánxíng le

    - Con hồ ly tinh này gặp phải bạn thì hiện nguyên hình rồi.

  • - 原形毕露 yuánxíngbìlù

    - lộ ra bộ mặt thật.

  • - 原以为 yuányǐwéi 自己 zìjǐ 画得 huàdé 不错 bùcuò 比起 bǐqǐ de 画儿 huàer lái 未免 wèimiǎn 相形见绌 xiāngxíngjiànchù

    - Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.

  • - 准平原 zhǔnpíngyuán 一种 yīzhǒng yīn 晚期 wǎnqī 侵蚀作用 qīnshízuòyòng ér 形成 xíngchéng de 近似 jìnsì 平坦 píngtǎn de 地面 dìmiàn

    - Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.

  • - 这个 zhègè 坏人 huàirén 已经 yǐjīng 现原形 xiànyuánxíng le

    - Tên xấu xa này đã hiện nguyên hình rồi.

  • - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 原形

Hình ảnh minh họa cho từ 原形

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原形 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao