毕竟 bìjìng

Từ hán việt: 【tất cánh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "毕竟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tất cánh). Ý nghĩa là: dẫu sao; dù sao; suy cho cùng; xét cho cùng, rốt cuộc; cuối cùng; chung quy. Ví dụ : - ,。 Dù sao cô ấy cũng từng học tiếng Trung, có thể làm phiên dịch.. - 。 Nó dù sao cũng là trẻ con, anh đừng đánh nó.. - 。 Bọn họ dẫu sao cũng là bạn cũ lâu năm.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 毕竟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 毕竟 khi là Phó từ

dẫu sao; dù sao; suy cho cùng; xét cho cùng

表示没有办法改变的结果,强调这是一个需要重点参考的原因或者事实。

Ví dụ:
  • - 毕竟 bìjìng 学过 xuéguò 汉语 hànyǔ 可以 kěyǐ dāng 翻译 fānyì

    - Dù sao cô ấy cũng từng học tiếng Trung, có thể làm phiên dịch.

  • - 毕竟 bìjìng shì 小孩 xiǎohái 不要 búyào

    - Nó dù sao cũng là trẻ con, anh đừng đánh nó.

  • - 他们 tāmen 毕竟 bìjìng shì 多年 duōnián de 老朋友 lǎopéngyou

    - Bọn họ dẫu sao cũng là bạn cũ lâu năm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

rốt cuộc; cuối cùng; chung quy

表示"到底"、"究竟""终究"的意思,表示最后得出的结论

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 毕竟 bìjìng 成功 chénggōng le

    - Cuối cùng chúng ta cũng thành công.

  • - zhè 毕竟 bìjìng shì de 选择 xuǎnzé

    - Chung quy lại thì đây là lựa chọn của anh ấy.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 毕竟 bìjìng 解决 jiějué le

    - Vấn đề này cuối cùng cũng được giải quyết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 毕竟

虽然/ 不管..., 但是… + 毕竟 + Động từ/Tính từ

mặc dù.... nhưng cuối cùng...

Ví dụ:
  • - 虽然 suīrán 下雨 xiàyǔ 但是 dànshì 毕竟 bìjìng 我们 wǒmen le

    - Mặc dù trời mưa, nhưng cuối chúng tôi cũng đã đi.

  • - 虽然 suīrán wǎn 但是 dànshì 毕竟 bìjìng 完成 wánchéng le

    - Mặc dù muộn, nhưng cuối cùng cũng đã hoàn thành.

Câu, 毕竟 + ...

Biểu thị nguyên nhân

Ví dụ:
  • - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • - 别生气 biéshēngqì le 毕竟 bìjìng shì wèi 你好 nǐhǎo

    - Bạn đừng giận nữa, dù sao anh ấy cũng muốn tốt cho bạn.

So sánh, Phân biệt 毕竟 với từ khác

毕竟 vs 到底

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có ý nghĩa "cuối cùng cũng đạt được kết quả tốt"
Khác:
- "" dùng trong văn nói, đều có thể nhấn mạnh lý do hoặc nguyên nhân.
- "" nhấn mạnh kết luận cuối cùng, "" không thể dùng như vậy.
- "" có nghĩa là truy hỏi đến cùng, "" không có cách sử dụng như vậy.
- "" còn là cụm động tân, có ý nghĩa "từ đầu đến cuối, hoàn thành", "" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕竟

  • - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • - 竟然 jìngrán 不告而别 bùgàoérbié

    - Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.

  • - 竟告 jìnggào 阙如 quērú

    - tuyên bố thôi chức.

  • - 快要 kuàiyào 毕业 bìyè de 弟弟 dìdì 决定 juédìng kǎo 国家 guójiā 公务员 gōngwùyuán

    - Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.

  • - 沃顿 wòdùn 商学院 shāngxuéyuàn 毕业 bìyè

    - Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.

  • - 竟夜 jìngyè 未眠 wèimián

    - Anh ấy mất ngủ cả đêm.

  • - 这部 zhèbù shū 虽然 suīrán yǒu 缺页 quēyè 毕竟 bìjìng shì 珍本 zhēnběn

    - mặc dù bộ sách này thiếu trang, nhưng suy cho cùng là bộ sách quý

  • - 我们 wǒmen 毕竟 bìjìng 成功 chénggōng le

    - Cuối cùng chúng ta cũng thành công.

  • - zhè 毕竟 bìjìng shì de 选择 xuǎnzé

    - Chung quy lại thì đây là lựa chọn của anh ấy.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 毕竟 bìjìng 解决 jiějué le

    - Vấn đề này cuối cùng cũng được giải quyết.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 毕竟 bìjìng le

    - Công việc này đã kết thúc.

  • - 原谅 yuánliàng ba 毕竟 bìjìng shì 第一次 dìyīcì

    - Tha cho anh ấy đi, dù sao cũng là lần đầu mà.

  • - 虽然 suīrán wǎn 但是 dànshì 毕竟 bìjìng 完成 wánchéng le

    - Mặc dù muộn, nhưng cuối cùng cũng đã hoàn thành.

  • - 毕竟 bìjìng shì 小孩 xiǎohái 不要 búyào

    - Nó dù sao cũng là trẻ con, anh đừng đánh nó.

  • - 他们 tāmen 毕竟 bìjìng shì 多年 duōnián de 老朋友 lǎopéngyou

    - Bọn họ dẫu sao cũng là bạn cũ lâu năm.

  • - 虽然 suīrán 下雨 xiàyǔ 但是 dànshì 毕竟 bìjìng 我们 wǒmen le

    - Mặc dù trời mưa, nhưng cuối chúng tôi cũng đã đi.

  • - 别生气 biéshēngqì le 毕竟 bìjìng shì wèi 你好 nǐhǎo

    - Bạn đừng giận nữa, dù sao anh ấy cũng muốn tốt cho bạn.

  • - 毕竟 bìjìng 学过 xuéguò 汉语 hànyǔ 可以 kěyǐ dāng 翻译 fānyì

    - Dù sao cô ấy cũng từng học tiếng Trung, có thể làm phiên dịch.

  • - 毕竟 bìjìng 握手言和 wòshǒuyánhé 更加 gèngjiā 有效 yǒuxiào de shì 制定 zhìdìng 和平 hépíng 条约 tiáoyuē

    - Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.

  • - shuō yào zǒu de 时候 shíhou 倾尽 qīngjìn 毕生 bìshēng de 忍耐 rěnnài 勇敢 yǒnggǎn 才能 cáinéng 忍住 rěnzhù de 眼泪 yǎnlèi

    - Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毕竟

Hình ảnh minh họa cho từ 毕竟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毕竟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:一フノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PPJ (心心十)
    • Bảng mã:U+6BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cánh , Cảnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAHU (卜廿日竹山)
    • Bảng mã:U+7ADF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao