Đọc nhanh: 毕竟 (tất cánh). Ý nghĩa là: dẫu sao; dù sao; suy cho cùng; xét cho cùng, rốt cuộc; cuối cùng; chung quy. Ví dụ : - 她毕竟学过汉语,可以当翻译。 Dù sao cô ấy cũng từng học tiếng Trung, có thể làm phiên dịch.. - 他毕竟是小孩,你不要打他。 Nó dù sao cũng là trẻ con, anh đừng đánh nó.. - 他们毕竟是多年的老朋友。 Bọn họ dẫu sao cũng là bạn cũ lâu năm.
Ý nghĩa của 毕竟 khi là Phó từ
✪ dẫu sao; dù sao; suy cho cùng; xét cho cùng
表示没有办法改变的结果,强调这是一个需要重点参考的原因或者事实。
- 她 毕竟 学过 汉语 可以 当 翻译
- Dù sao cô ấy cũng từng học tiếng Trung, có thể làm phiên dịch.
- 他 毕竟 是 小孩 , 你 不要 打 他
- Nó dù sao cũng là trẻ con, anh đừng đánh nó.
- 他们 毕竟 是 多年 的 老朋友
- Bọn họ dẫu sao cũng là bạn cũ lâu năm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ rốt cuộc; cuối cùng; chung quy
表示"到底"、"究竟""终究"的意思,表示最后得出的结论
- 我们 毕竟 成功 了
- Cuối cùng chúng ta cũng thành công.
- 这 毕竟 是 他 的 选择
- Chung quy lại thì đây là lựa chọn của anh ấy.
- 这个 问题 毕竟 解决 了
- Vấn đề này cuối cùng cũng được giải quyết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 毕竟
✪ 虽然/ 不管..., 但是… + 毕竟 + Động từ/Tính từ
mặc dù.... nhưng cuối cùng...
- 虽然 下雨 , 但是 毕竟 我们 去 了
- Mặc dù trời mưa, nhưng cuối chúng tôi cũng đã đi.
- 虽然 晚 , 但是 毕竟 完成 了
- Mặc dù muộn, nhưng cuối cùng cũng đã hoàn thành.
✪ Câu, 毕竟 + ...
Biểu thị nguyên nhân
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 你 别生气 了 , 他 毕竟 是 为 你好
- Bạn đừng giận nữa, dù sao anh ấy cũng muốn tốt cho bạn.
So sánh, Phân biệt 毕竟 với từ khác
✪ 毕竟 vs 到底
Giống:
- "毕竟" và "到底" đều có ý nghĩa "cuối cùng cũng đạt được kết quả tốt"
Khác:
- "到底" dùng trong văn nói, đều có thể nhấn mạnh lý do hoặc nguyên nhân.
- "毕竟" nhấn mạnh kết luận cuối cùng, "到底" không thể dùng như vậy.
- "到底" có nghĩa là truy hỏi đến cùng, "毕竟" không có cách sử dụng như vậy.
- "到底" còn là cụm động tân, có ý nghĩa "từ đầu đến cuối, hoàn thành", "毕竟" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕竟
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 竟告 阙如
- tuyên bố thôi chức.
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 沃顿 商学院 毕业
- Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.
- 他 竟夜 未眠
- Anh ấy mất ngủ cả đêm.
- 这部 书 虽然 有 缺页 , 毕竟 是 珍本
- mặc dù bộ sách này thiếu trang, nhưng suy cho cùng là bộ sách quý
- 我们 毕竟 成功 了
- Cuối cùng chúng ta cũng thành công.
- 这 毕竟 是 他 的 选择
- Chung quy lại thì đây là lựa chọn của anh ấy.
- 这个 问题 毕竟 解决 了
- Vấn đề này cuối cùng cũng được giải quyết.
- 这项 工作 已经 毕竟 了
- Công việc này đã kết thúc.
- 原谅 他 吧 , 毕竟 是 第一次 !
- Tha cho anh ấy đi, dù sao cũng là lần đầu mà.
- 虽然 晚 , 但是 毕竟 完成 了
- Mặc dù muộn, nhưng cuối cùng cũng đã hoàn thành.
- 他 毕竟 是 小孩 , 你 不要 打 他
- Nó dù sao cũng là trẻ con, anh đừng đánh nó.
- 他们 毕竟 是 多年 的 老朋友
- Bọn họ dẫu sao cũng là bạn cũ lâu năm.
- 虽然 下雨 , 但是 毕竟 我们 去 了
- Mặc dù trời mưa, nhưng cuối chúng tôi cũng đã đi.
- 你 别生气 了 , 他 毕竟 是 为 你好
- Bạn đừng giận nữa, dù sao anh ấy cũng muốn tốt cho bạn.
- 她 毕竟 学过 汉语 可以 当 翻译
- Dù sao cô ấy cũng từng học tiếng Trung, có thể làm phiên dịch.
- 毕竟 比 握手言和 更加 有效 的 是 制定 和平 条约
- Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.
- 你 说 要 走 的 时候 , 我 得 倾尽 毕生 的 忍耐 和 勇敢 , 才能 忍住 我 的 眼泪
- Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毕竟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毕竟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毕›
竟›