Đọc nhanh: 本相 (bổn tướng). Ý nghĩa là: chân tướng; nguyên hình; diện mạo vốn có; bộ mặt vốn có. 本来面目;原形., bản tướng. Ví dụ : - 本相毕露 lộ rõ chân tướng; phô bày bản mặt thật
Ý nghĩa của 本相 khi là Danh từ
✪ chân tướng; nguyên hình; diện mạo vốn có; bộ mặt vốn có. 本来面目;原形.
《朱子语类》卷七六:“贞是常恁地,便是他本相如此。”
- 本相毕露
- lộ rõ chân tướng; phô bày bản mặt thật
✪ bản tướng
本来面目; 原形
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本相
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 老人 抚摸 着 那本 旧 相册
- Ông già vuốt ve cuốn album cũ
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 本相毕露
- lộ rõ chân tướng; phô bày bản mặt thật
- 这 本书 揭示 了 真相
- Cuốn sách này làm rõ sự thật.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 本年度 的 盈利 将 与 上 一 年度 的 亏损 相抵
- Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.
- 本领 不相上下
- bản lĩnh ngang nhau
- 这 两本书 的 内容 相同
- Nội dung của hai cuốn sách này giống nhau.
- 相比之下 , 那本书 有些 枯燥
- Khi so sánh, cuốn sách kia hơi nhàm chán.
- 形而上学 , 等于 为 我们 本能 地 相信 的 东西 找寻 无谓 的 理由
- Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 相信 大家 都 知道 小本经营 卖 百货 的 就 称之为 是 小卖 铺
- Tôi chắc rằng mọi người đều biết rằng các cửa hàng nhỏ bán cửa hàng bách hóa được gọi là "tiệm tạp hóa"
- 你 知道 和 青少年 相处 , 有 几个 基本 要点 要 掌握
- Bạn biết có một số điểm cơ bản cần nắm vững khi tiếp xúc với thanh thiếu niên.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本相
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本相 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
相›