- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
- Pinyin:
Jí
- Âm hán việt:
Cấp
- Nét bút:フフ一ノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰纟及
- Thương hiệt:VMNHE (女一弓竹水)
- Bảng mã:U+7EA7
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 级
-
Phồn thể
級
-
Cách viết khác
𨸚
Ý nghĩa của từ 级 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 级 (Cấp). Bộ Mịch 糸 (+3 nét). Tổng 6 nét but (フフ一ノフ丶). Ý nghĩa là: cấp bậc. Từ ghép với 级 : 上級 Cấp trên, 縣級 Cấp huyện, 一級運 動員 Vận động viên cấp một (cấp A), 三級工 Công nhân bậc ba, 台階有三級 Thềm nhà có ba bực Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cấp
- 上級 Cấp trên
- 縣級 Cấp huyện
- 一級運 動員 Vận động viên cấp một (cấp A)
* ② Bậc, bực
- 三級工 Công nhân bậc ba
- 台階有三級 Thềm nhà có ba bực
- 同級不同班 Cùng bậc (học) không cùng lớp