- Tổng số nét:4 nét
- Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
- Pinyin:
Shū
- Âm hán việt:
Thư
- Nét bút:フフ丨丶
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:IDS (戈木尸)
- Bảng mã:U+4E66
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 书
-
Phồn thể
書
-
Cách viết khác
𦘠
Ý nghĩa của từ 书 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 书 (Thư). Bộ Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét). Tổng 4 nét but (フフ丨丶). Ý nghĩa là: 1. sách, 2. thư tín. Từ ghép với 书 : 買幾本書 Mua mấy quyển sách, 上書 Viết thư trình lên, 證明書 Chứng minh thư, giấy chứng nhận, 申請書 Đơn xin, 楷書 Kiểu chữ khải Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* Sách
- 買幾本書 Mua mấy quyển sách
* ② Thư
- 家書 Thư nhà
- 上書 Viết thư trình lên
* ③ Văn kiện, giấy tờ, giấy, đơn
- 證明書 Chứng minh thư, giấy chứng nhận
- 申請書 Đơn xin