终于 zhōngyú

Từ hán việt: 【chung ư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "终于" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chung ư). Ý nghĩa là: cuối cùng. Ví dụ : - 。 Thí nghiệm cuối cùng đã thành công.. - 。 Cuối cùng tôi đã tìm thấy nó.. - 。 Cuối cùng tôi đã về nhà.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 终于 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 终于 khi là Phó từ

cuối cùng

副词,表示经过种种变化或等待之后出现的情况

Ví dụ:
  • - 试验 shìyàn 终于 zhōngyú 成功 chénggōng le

    - Thí nghiệm cuối cùng đã thành công.

  • - 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào le

    - Cuối cùng tôi đã tìm thấy nó.

  • - 终于 zhōngyú 到家 dàojiā le

    - Cuối cùng tôi đã về nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 终于

A + 终于 + Động từ

A cuối cùng ...

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 终于 zhōngyú 见面 jiànmiàn le

    - Cuối cùng chúng tôi đã gặp nhau.

  • - huā 终于 zhōngyú kāi le

    - Hoa cuối cùng cũng nở rồi.

  • - 答案 dáàn 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào le

    - Đáp án cuối cùng cũng được tìm ra rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mệnh đề 1, 终于 + Mệnh đề 2/ Cụm từ

..., cuối cùng...

Ví dụ:
  • - děng le 好久 hǎojiǔ 终于 zhōngyú 等到 děngdào le

    - Cô ấy đợi rất lâu và cuối cùng cũng đợi được anh ấy.

  • - 一直 yìzhí xià 终于 zhōngyú tíng le

    - Mưa cứ rơi mãi rồi cuối cùng cũng tạnh.

So sánh, Phân biệt 终于 với từ khác

到底 vs 终于

Giải thích:

"" thường được dùng nhiều trong văn nói, "" thường được dùng nhiều trong văn viết.Động từ hoặc cụm động từ bổ nghĩa cho "" bắt cuộc phải đi kèm "", "" không có giới hạn này.

总算 vs 终于

Giải thích:

Giống:
- Đều là phó từ, đều có ý nghĩa biểu thị trải qua sự biến hóa, thay đổi trong thời gian dài hoặc sau khi chờ đợi xuất hiện một tình huống nào đó.
Khác:
- "" kết quả của sự việc thông thường đều là tình huống hy vọng sẽ phát sinh.
"" kết quả của sự việc hầu hết là tình huống hy vọng sẽ phát sinh nhưng có thể là tình huống không được như ý muốn.
- "" có thể biểu thị về mặt cơ bản có thể vượt qua được.

最后 vs 终于

Giải thích:

Khác:
- "" là phó từ, chỉ đặt sau chủ ngữ.
"" là danh từ chỉ thời gian, khi làm trạng ngữ có thể đặt trước hoặc sau chủ ngữ.
- "" có thể làm định ngữ trong câu.
"" không có cách dùng này.
- "" chỉ trình tự thời gian, dùng trong kết cấu "。。。。,。。"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终于

  • - a 春天 chūntiān 终于 zhōngyú lái le

    - A, mùa xuân cuối cùng đã đến!

  • - rěn le hěn jiǔ 终于 zhōngyú 忍不住 rěnbuzhù le

    - Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.

  • - 终于 zhōngyú tǎo dào 妻子 qīzǐ

    - Anh ấy cuối cùng cũng cưới được vợ.

  • - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi hòu 终于 zhōngyú 安心 ānxīn le

    - Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.

  • - 终于 zhōngyú 实现 shíxiàn le 脱贫致富 tuōpínzhìfù de 目标 mùbiāo

    - Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.

  • - 终于 zhōngyú yóu 巨富 jùfù 沦为 lúnwéi 赤贫 chìpín

    - Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.

  • - 终于 zhōngyú 安枕无忧 ānzhěnwúyōu le

    - Anh ấy cuối cùng đã có thể ngủ yên không lo lắng.

  • - 双方 shuāngfāng 终于 zhōngyú 达成 dáchéng 妥协 tuǒxié

    - Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa hiệp.

  • - 终于 zhōngyú 安枕 ānzhěn 享福 xiǎngfú le

    - Cô ấy cuối cùng được sống yên ổn.

  • - 试验 shìyàn 终于 zhōngyú 成功 chénggōng le

    - Thí nghiệm cuối cùng đã thành công.

  • - 案子 ànzi 终于 zhōngyú yǒu le 结果 jiéguǒ

    - Vụ án cuối cùng cũng có kết quả.

  • - 苦日子 kǔrìzi 终于 zhōngyú áo 到头 dàotóu le

    - Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.

  • - 我们 wǒmen 终于 zhōngyú 熬过来 áoguòlái le

    - Chúng tôi cuối cùng cũng vượt qua được.

  • - 终于 zhōngyú 出头 chūtóu le

    - Cuối cùng anh ấy cũng thoát khỏi khó khăn.

  • - 太好了 tàihǎole 终于 zhōngyú yǒu le 出风头 chūfēngtou de 机会 jīhuì

    - Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.

  • - 终于 zhōngyú 领悟 lǐngwù le 其中 qízhōng de zhǐ

    - Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được dụng ý trong đó.

  • - 对方 duìfāng zài 我队 wǒduì 球员 qiúyuán 勇猛 yǒngměng de 攻击 gōngjī xià 丧失 sàngshī le 防守 fángshǒu 能力 nénglì 终于 zhōngyú bèi 打败 dǎbài

    - Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.

  • - 终于 zhōngyú huǒ 打着 dǎzhe le

    - Cuối cùng châm lửa được rồi.

  • - 火车 huǒchē 终于 zhōngyú 到达 dàodá le 车站 chēzhàn

    - Tàu hỏa cuối cùng đã đến ga.

  • - 终于 zhōngyú 停下来 tíngxiàlai 罢了 bàle

    - Mưa cuối cùng cũng ngừng rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 终于

Hình ảnh minh họa cho từ 终于

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:フフ一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMHEY (女一竹水卜)
    • Bảng mã:U+7EC8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao