Đọc nhanh: 终于 (chung ư). Ý nghĩa là: cuối cùng. Ví dụ : - 试验终于成功了。 Thí nghiệm cuối cùng đã thành công.. - 我终于找到它了。 Cuối cùng tôi đã tìm thấy nó.. - 我终于到家了。 Cuối cùng tôi đã về nhà.
Ý nghĩa của 终于 khi là Phó từ
✪ cuối cùng
副词,表示经过种种变化或等待之后出现的情况
- 试验 终于 成功 了
- Thí nghiệm cuối cùng đã thành công.
- 我 终于 找到 它 了
- Cuối cùng tôi đã tìm thấy nó.
- 我 终于 到家 了
- Cuối cùng tôi đã về nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 终于
✪ A + 终于 + Động từ
A cuối cùng ...
- 我们 终于 见面 了
- Cuối cùng chúng tôi đã gặp nhau.
- 花 终于 开 了
- Hoa cuối cùng cũng nở rồi.
- 答案 终于 找到 了
- Đáp án cuối cùng cũng được tìm ra rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Mệnh đề 1, 终于 + Mệnh đề 2/ Cụm từ
..., cuối cùng...
- 她 等 了 好久 , 终于 等到 了 他
- Cô ấy đợi rất lâu và cuối cùng cũng đợi được anh ấy.
- 雨 一直 下 , 终于 停 了
- Mưa cứ rơi mãi rồi cuối cùng cũng tạnh.
So sánh, Phân biệt 终于 với từ khác
✪ 到底 vs 终于
"到底" thường được dùng nhiều trong văn nói, "终于" thường được dùng nhiều trong văn viết.Động từ hoặc cụm động từ bổ nghĩa cho "到底" bắt cuộc phải đi kèm "了", "终于" không có giới hạn này.
✪ 总算 vs 终于
Giống:
- Đều là phó từ, đều có ý nghĩa biểu thị trải qua sự biến hóa, thay đổi trong thời gian dài hoặc sau khi chờ đợi xuất hiện một tình huống nào đó.
Khác:
- "总算" kết quả của sự việc thông thường đều là tình huống hy vọng sẽ phát sinh.
"终于" kết quả của sự việc hầu hết là tình huống hy vọng sẽ phát sinh nhưng có thể là tình huống không được như ý muốn.
- "总算" có thể biểu thị về mặt cơ bản có thể vượt qua được.
✪ 最后 vs 终于
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终于
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 忍 了 很 久 , 我 终于 忍不住 了
- Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.
- 他 终于 讨 到 妻子
- Anh ấy cuối cùng cũng cưới được vợ.
- 听到 好消息 后 , 他 终于 安心 了
- Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 他 终于 安枕无忧 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể ngủ yên không lo lắng.
- 双方 终于 达成 妥协
- Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa hiệp.
- 她 终于 安枕 享福 了
- Cô ấy cuối cùng được sống yên ổn.
- 试验 终于 成功 了
- Thí nghiệm cuối cùng đã thành công.
- 案子 终于 有 了 结果
- Vụ án cuối cùng cũng có kết quả.
- 苦日子 终于 熬 到头 了
- Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.
- 我们 终于 熬过来 了
- Chúng tôi cuối cùng cũng vượt qua được.
- 他 终于 出头 了
- Cuối cùng anh ấy cũng thoát khỏi khó khăn.
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
- 他 终于 领悟 了 其中 的 旨
- Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được dụng ý trong đó.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 终于 把 火 打着 了
- Cuối cùng châm lửa được rồi.
- 火车 终于 到达 了 车站
- Tàu hỏa cuối cùng đã đến ga.
- 雨 终于 停下来 罢了
- Mưa cuối cùng cũng ngừng rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 终于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
终›