到底 dàodǐ

Từ hán việt: 【đáo để】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "到底" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đáo để). Ý nghĩa là: suy cho cùng; rốt cuộc (dùng trong câu hỏi), thì ra; vẫn là; tóm lại; rốt cuộc; nói cho cùng, cuối cùng; rốt cuộc. Ví dụ : - ? Rốt cuộc anh có quan hệ thế nào với họ?. - ? Rốt cuộc anh có quan hệ gì với anh ta?. - 。 Nói cho cùng vẫn là lớp trẻ hăng hái nhất.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 到底 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 到底 khi là Phó từ

suy cho cùng; rốt cuộc (dùng trong câu hỏi)

副词,用在问句里, 表示深究

Ví dụ:
  • - gēn 他们 tāmen 到底 dàodǐ yǒu 什么 shénme 关系 guānxì

    - Rốt cuộc anh có quan hệ thế nào với họ?

  • - gēn 到底 dàodǐ yǒu 什么 shénme 关系 guānxì

    - Rốt cuộc anh có quan hệ gì với anh ta?

thì ra; vẫn là; tóm lại; rốt cuộc; nói cho cùng

副词,毕竟

Ví dụ:
  • - 到底 dàodǐ 还是 háishì 年轻人 niánqīngrén 干劲 gànjìn

    - Nói cho cùng vẫn là lớp trẻ hăng hái nhất.

  • - 到底 dàodǐ shì 新手 xīnshǒu shá dōu 不熟 bùshú

    - Anh ấy vẫn là người mới, chưa quen gì cả.

cuối cùng; rốt cuộc

副词,表示经过种种变化或曲折最后实现的情况

Ví dụ:
  • - 到底 dàodǐ 作业 zuòyè 完成 wánchéng le

    - Cuối cùng tôi đã hoàn thành bài tập về nhà.

  • - 到底 dàodǐ 明白 míngbai de 意思 yìsī le

    - Tôi cuối cùng cũng hiểu ý của anh ấy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 到底

A + 将 + B + Động từ + 到底

A làm B đến cùng

Ví dụ:
  • - jiāng 梦想 mèngxiǎng 追逐 zhuīzhú 到底 dàodǐ

    - Bạn sẽ theo đuổi ước mơ đến cùng.

  • - jiāng 承诺 chéngnuò 履行 lǚxíng 到底 dàodǐ

    - Tôi sẽ thực hiện lời hứa đến cuối cùng.

A + 到底 + Từ để hỏi (有没有,有什么,怎么,有多...)

A rốt cuộc có hay không (dùng để hỏi)

Ví dụ:
  • - 到底 dàodǐ shì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - Rốt cuộc là chuyện gì?

  • - 到底 dàodǐ 什么 shénme 时候 shíhou 结束 jiéshù

    - Rốt cuộc khi nào kết thúc.

A + (将) + 把 + Danh từ + Động từ + 到底

A (sẽ) làm gì B đến cùng

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen jiāng 探索 tànsuǒ 追寻 zhuīxún 到底 dàodǐ

    - Họ sẽ theo đuổi sự khám phá đến cùng.

  • - 我们 wǒmen 工作 gōngzuò 完成 wánchéng 到底 dàodǐ

    - Chúng tôi hoàn thành công việc đến cùng.

A + 到底 + 把 + B + Động từ

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba 到底 dàodǐ chē 修好 xiūhǎo le

    - Cuối cùng bố cũng sửa được xe.

  • - 妈妈 māma 到底 dàodǐ 衣服 yīfú 洗完 xǐwán le

    - Cuối cùng mẹ cũng giặt xong quần áo.

So sánh, Phân biệt 到底 với từ khác

毕竟 vs 到底

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có ý nghĩa "cuối cùng cũng đạt được kết quả tốt"
Khác:
- "" dùng trong văn nói, đều có thể nhấn mạnh lý do hoặc nguyên nhân.
- "" nhấn mạnh kết luận cuối cùng, "" không thể dùng như vậy.
- "" có nghĩa là truy hỏi đến cùng, "" không có cách sử dụng như vậy.
- "" còn là cụm động tân, có ý nghĩa "từ đầu đến cuối, hoàn thành", "" không có ý nghĩa này.

到底 vs 终于

Giải thích:

"" thường được dùng nhiều trong văn nói, "" thường được dùng nhiều trong văn viết.Động từ hoặc cụm động từ bổ nghĩa cho "" bắt cuộc phải đi kèm "", "" không có giới hạn này.

究竟 vs 到底

Giải thích:

Phó từ "" và "" đều có thể dùng cho câu nghi vấn, thể hiện ý nghĩa hỏi lại một lần nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到底

  • - a 到底 dàodǐ 怎么回事 zěnmehuíshì

    - Hả, rốt cuộc chuyện gì đang xảy ra?

  • - 困得 kùndé 恨不得 hènbùdé 趴下 pāxià 一会儿 yīhuìer 可是 kěshì 不得不 bùdébù 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.

  • - 四方 sìfāng 封印 fēngyìn 中州 zhōngzhōu yāo 磐龙立 pánlónglì dǐng 到底 dàodǐ shuí shǔ

    - Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?

  • - 沉到 chéndào 海底 hǎidǐ

    - Nó chìm xuống đáy biển.

  • - dào 地底下 dìdǐxià 探探 tàntàn de 鼹鼠 yǎnshǔ 朋友 péngyou

    - Ghé thăm bạn bè của tôi những người có nốt ruồi.

  • - 血战到底 xuèzhàndàodǐ

    - chiến đấu quyết liệt đến cùng

  • - 南方 nánfāng 到底 dàodǐ shì 南方 nánfāng

    - Phương nam vẫn là phương nam.

  • - 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - kiên trì đến cùng

  • - 浪底 làngdǐ dào 浪峰 làngfēng jǐn 几厘米 jǐlímǐ huò 几米 jīmǐ gāo de 海啸 hǎixiào 水浪 shuǐlàng

    - Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng

  • - 将士 jiàngshì men 决心 juéxīn 死战到底 sǐzhàndàodǐ

    - Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.

  • - děng zhe bei kàn 到底 dàodǐ shì cái shì 温泽 wēnzé

    - Cứ chờ đi! Xem cuối cùng ai mới là kẻ chiến thắng.

  • - 湖底 húdǐ xiàng 锅底 guōdǐ 越到 yuèdào 中间 zhōngjiān 越深 yuèshēn

    - đáy hồ giống như đáy chảo, càng vào giữa càng sâu.

  • - 奋战到底 fènzhàndàodǐ

    - anh dũng chiến đấu đến cùng.

  • - 到底 dàodǐ zài 干吗 gànmá

    - Bạn rốt cuộc đang làm gì vậy?

  • - 到底 dàodǐ gāi 怎么办 zěnmebàn 发话 fāhuà ba

    - rốt cuộc làm như thế nào, anh nói ra đi.

  • - 到底 dàodǐ réng wèi 记得 jìde

    - Nhưng cuối cùng thì, bạn vẫn không nhớ

  • - 到底 dàodǐ lái 不来 bùlái hái 没有 méiyǒu 准儿 zhǔnér

    - rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.

  • - 到底 dàodǐ xiǎng 干吗 gànmá

    - Rốt cuộc bạn muốn làm gì?

  • - 经营 jīngyíng 管理 guǎnlǐ 成本 chéngběn 分析 fēnxī yào 追根究底 zhuīgēnjiūdǐ 分析 fēnxī dào 最后 zuìhòu 一点 yìdiǎn

    - Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.

  • - 他们 tāmen 到达 dàodá 山脊 shānjǐ shí 山谷 shāngǔ 湖泊 húpō 尽收眼底 jìnshōuyǎndǐ

    - Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 到底

Hình ảnh minh họa cho từ 到底

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 到底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao