并非 bìngfēi

Từ hán việt: 【tịnh phi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "并非" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tịnh phi). Ý nghĩa là: không phải; không hề; không phải là. Ví dụ : - 。 Đây không phải là kết quả tôi mong muốn.. - 。 Việc này không hề đơn giản như vậy.. - 。 Hành động của cô ấy không phải vì sợ hãi.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 并非 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 并非 khi là Động từ

không phải; không hề; không phải là

并不是

Ví dụ:
  • - zhè 并非 bìngfēi 想要 xiǎngyào de 结果 jiéguǒ

    - Đây không phải là kết quả tôi mong muốn.

  • - 这件 zhèjiàn shì 并非 bìngfēi 那么 nàme 简单 jiǎndān

    - Việc này không hề đơn giản như vậy.

  • - de 行为 xíngwéi 并非 bìngfēi 因为 yīnwèi 害怕 hàipà

    - Hành động của cô ấy không phải vì sợ hãi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 并非

Chủ ngữ + 并非 + Danh từ/ Tính từ/ Động từ

chủ thể không phải là...

Ví dụ:
  • - zhè 并非 bìngfēi 一个 yígè 简单 jiǎndān de 决定 juédìng

    - Đây không phải là một quyết định đơn giản.

  • - 这件 zhèjiàn shì 并非 bìngfēi 简单 jiǎndān

    - Chuyện này không phải là đơn giản.

  • - 这么 zhème zuò 并非 bìngfēi zhǐ wèi 自己 zìjǐ

    - Anh ấy làm như vậy không phải là chỉ vì bản thân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

并非 + Mệnh đề

không phải...

Ví dụ:
  • - 并非 bìngfēi 所有 suǒyǒu de 梦想 mèngxiǎng dōu néng 实现 shíxiàn

    - Không phải giấc mơ nào cũng đều có thể đạt được.

  • - 并非 bìngfēi 每个 měigè rén dōu néng 理解 lǐjiě zhè 本书 běnshū

    - Không phải ai cũng có thể hiểu cuốn sách này.

  • - 并非 bìngfēi 所有人 suǒyǒurén dōu 喜欢 xǐhuan 旅行 lǚxíng

    - Không phải ai cũng thích du lịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

并非 + ... + 而是 + ...

không phải là...mà là...

Ví dụ:
  • - 并非 bìngfēi 忘记 wàngjì 而是 érshì méi 时间 shíjiān

    - Anh ta không phải quên, mà là không có thời gian.

  • - 并非 bìngfēi 学生 xuésheng 而是 érshì 老师 lǎoshī

    - Anh ta không phải là học sinh, mà là giáo viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并非

  • - 所谓 suǒwèi 团结 tuánjié 并非 bìngfēi 一团和气 yītuánhéqì

    - cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả

  • - 答案 dáàn 并非 bìngfēi shì 一目了然 yīmùliǎorán de

    - Đáp án không phải là nhìn qua là biết.

  • - 好色 hàosè 并非 bìngfēi 值得 zhíde 骄傲 jiāoào

    - Háo sắc không phải là điều đáng tự hào.

  • - wèn de bìng shì 出于 chūyú 关心 guānxīn 并非 bìngfēi 干涉 gānshè de 隐私 yǐnsī 别误会 biéwùhuì

    - Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.

  • - 并非 bìngfēi 真正 zhēnzhèng 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi yǒu 死刑 sǐxíng 只是 zhǐshì 故意 gùyì chàng 唱反调 chàngfǎndiào 罢了 bàle

    - Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.

  • - 不过 bùguò shì 欠债 qiànzhài 并非 bìngfēi 犯法 fànfǎ

    - anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp

  • - 并非 bìngfēi 每个 měigè rén dōu néng 理解 lǐjiě zhè 本书 běnshū

    - Không phải ai cũng có thể hiểu cuốn sách này.

  • - zhè 并非 bìngfēi 感恩节 gǎnēnjié de 经典 jīngdiǎn 场面 chǎngmiàn

    - Không hẳn là một tác phẩm kinh điển về Ngày Lễ Tạ ơn ở đây Ed

  • - 痔疮 zhìchuāng 虽然 suīrán hěn 舒服 shūfú 不过 bùguò hǎo zài 并非 bìngfēi 危险 wēixiǎn 病症 bìngzhèng

    - Mặc dù bệnh trĩ rất khó chịu nhưng may rằng chúng không nguy hiểm.

  • - 皇室 huángshì de 领地 lǐngdì 并非 bìngfēi 属于 shǔyú 国王 guówáng 私人 sīrén 所有 suǒyǒu 而是 érshì 属于 shǔyú 国家 guójiā de

    - Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.

  • - 并非 bìngfēi 所有 suǒyǒu de 传统 chuántǒng 社会 shèhuì dōu 重男轻女 zhòngnánqīngnǚ

    - Không phải tất cả xã hội truyền thống đều trọng nam khinh nữ.

  • - 这件 zhèjiàn shì 并非 bìngfēi 简单 jiǎndān

    - Chuyện này không phải là đơn giản.

  • - 并非 bìngfēi 学生 xuésheng 而是 érshì 老师 lǎoshī

    - Anh ta không phải là học sinh, mà là giáo viên.

  • - 这件 zhèjiàn shì 并非 bìngfēi 那么 nàme 简单 jiǎndān

    - Việc này không hề đơn giản như vậy.

  • - de 行为 xíngwéi 并非 bìngfēi 因为 yīnwèi 害怕 hàipà

    - Hành động của cô ấy không phải vì sợ hãi.

  • - 并非 bìngfēi 所有人 suǒyǒurén dōu 喜欢 xǐhuan 旅行 lǚxíng

    - Không phải ai cũng thích du lịch.

  • - zhè 并非 bìngfēi 想要 xiǎngyào de 结果 jiéguǒ

    - Đây không phải là kết quả tôi mong muốn.

  • - 博学 bóxué de rén 并非 bìngfēi 什么 shénme dōu dǒng

    - Người bác học không hẳn cái gì cũng hiểu.

  • - 这么 zhème zuò 并非 bìngfēi zhǐ wèi 自己 zìjǐ

    - Anh ấy làm như vậy không phải là chỉ vì bản thân.

  • - zhè 并非 bìngfēi 一个 yígè 简单 jiǎndān de 决定 juédìng

    - Đây không phải là một quyết định đơn giản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 并非

Hình ảnh minh họa cho từ 并非

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 并非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bìng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh , Tinh , Tính , Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+5E76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao