Đọc nhanh: 结果 (kết quả). Ý nghĩa là: kết quả, rốt cuộc; kết cục là; kết quả là, giết; xử; kết liễu. Ví dụ : - 他们对结果感到很失望。 Họ cảm thấy rất thất vọng về kết quả.. - 结果让所有人都感到惊讶。 Kết quả làm mọi người đều ngạc nhiên.. - 我们期待比赛的结果公布。 Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
Ý nghĩa của 结果 khi là Danh từ
✪ kết quả
在一定阶段事物发展变化的最后状态
- 他们 对 结果 感到 很 失望
- Họ cảm thấy rất thất vọng về kết quả.
- 结果 让 所有人 都 感到 惊讶
- Kết quả làm mọi người đều ngạc nhiên.
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 结果 khi là Liên từ
✪ rốt cuộc; kết cục là; kết quả là
用在后面一个句子的开头,表示前一个句子说明的情况带来什么结局
- 他 缺乏经验 , 结果 出错 了
- Anh ấy thiếu kinh nghiệm, kết quả là mắc lỗi.
- 我 迟到 , 结果 错过 会议
- Tôi đến trễ, kết quả là lỡ cuộc họp.
- 他 不 专心 , 结果 摔倒 了
- Anh ấy không chú ý, kết quả là bị ngã.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 结果 khi là Động từ
✪ giết; xử; kết liễu
杀死;了结性命
- 他 的 行为 结果 了 许多 人
- Hành động của anh ta đã giết chết nhiều người.
- 战斗 结果 了 数名 士兵
- Trận chiến đã giết chết nhiều chiến sĩ.
So sánh, Phân biệt 结果 với từ khác
✪ 结果 vs 最后
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结果
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 这次 考试 结果 让 我们 都 失望
- 这次考试结果让我们都失望。
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 她 非常 欣慰 , 结果 很 好
- Cô ấy cảm thấy rất hài lòng, kết quả rất tốt.
- 结果 已经 通过 实验 验证 了
- Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.
- 化验 结果 出 了 吗 ?
- Kết quả xét nghiệm đã ra chưa?
- 案件 的 处理结果 出来 了
- Kết quả xử lý vụ án đã có.
- 案子 终于 有 了 结果
- Vụ án cuối cùng cũng có kết quả.
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 质谱仪 的 结果 呢
- Còn khối phổ kế thì sao?
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 结 硕果
- ra trái to.
- 他 不在乎 结果 如何 也罢
- Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.
- 那棵 杨 梅树 结果 了
- Cây thanh mai đó đã ra trái.
- 战斗 结果 了 数名 士兵
- Trận chiến đã giết chết nhiều chiến sĩ.
- 何致 这般 结果
- Vì sao dẫn đến kết quả như thế này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 结果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›
结›
Thành Quả, Kết Quả
kết thúckết cục
Chân Tướng
kết thúc; kết cục; giải quyết xongbiện pháp giải quyết; kế lâu dài
Hiệu Quả
Rốt Cuộc
Cuối Cùng, Sau Cùng
chung cuộc; kết cuộc; cuối cùng
Thành Tựu
Phần Cuối, Phần Kết, Cuối Bài
Kết Thúc
xong xuôi; kết thúc; vãndứt
Cuối Cùng, Dù Sao Cũng
Hiệu Quả (Đạt Được)
Kết Cục
Kết Thúc, Dừng Lại, Hết Hạn
Sự Thật
Hậu Quả
hợp nhất; cùng hành động; kết thành (cùng mục đích)kết hợp
rốt cuộc; kết quả cuối cùng; kết quả sau cùngrõ ràng; rõđạo lý; lẽ phải (dùng với hình thức phủ định)
Hiệu Suất