实情 shíqíng

Từ hán việt: 【thật tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "实情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thật tình). Ý nghĩa là: tình hình thực tế; thiệt tình. Ví dụ : - 。 xin trình bày thực trạng trước đây như sau.. - 。 đúng là thực tình.. - 。 Tình huống thật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 实情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 实情 khi là Danh từ

tình hình thực tế; thiệt tình

真实的情况

Ví dụ:
  • - jǐn jiāng 经过 jīngguò 实情 shíqíng 陈如 chénrú zuǒ

    - xin trình bày thực trạng trước đây như sau.

  • - 确系 quèxì 实情 shíqíng

    - đúng là thực tình.

  • - 真实情况 zhēnshíqíngkuàng

    - Tình huống thật.

  • - 追逼 zhuībī 说出 shuōchū 实情 shíqíng

    - ép anh ta nói sự thật.

  • - wěi 实情 shíqíng

    - thực tình là vậy

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实情

  • - 真情 zhēnqíng 实况 shíkuàng

    - tình hình thực tế; tình huống thật.

  • - 真情实感 zhēnqíngshígǎn

    - tình cảm chân thành

  • - wěi 实情 shíqíng

    - thực tình là vậy

  • - 他们 tāmen shì 真实 zhēnshí 生活 shēnghuó zhōng de 情侣 qínglǚ

    - Họ là một cặp đôi ngoài đời thực.

  • - 心情 xīnqíng 落实 luòshí 生活 shēnghuó 安稳 ānwěn

    - Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.

  • - 案情 ànqíng 已经 yǐjīng 查实 cháshí

    - tình tiết vụ án đã thẩm tra.

  • - 这首 zhèshǒu 诗用 shīyòng 朴素 pǔsù de 语言表达 yǔyánbiǎodá le 自己 zìjǐ de 真情实感 zhēnqíngshígǎn

    - Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.

  • - 把握 bǎwò 事情 shìqing de 实质 shízhì

    - Nắm rõ bản chất của sự việc

  • - 计划 jìhuà yào 根据 gēnjù 实际 shíjì 情况 qíngkuàng 拐弯 guǎiwān

    - Kế hoạch cần điều chỉnh theo tình hình thực tế.

  • - 事情 shìqing 办完 bànwán jiù 塌实 tāshi le

    - việc làm xong là vững dạ rồi.

  • - 踏实 tāshi 处理 chǔlǐ 事情 shìqing

    - Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.

  • - 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng 下要 xiàyào 塌实 tāshi

    - Trong tình huống này cần bình tĩnh.

  • - 事情 shìqing 落实 luòshí le 干活 gànhuó 塌心 tāxīn

    - sự việc chu đáo, làm việc cũng yên tâm.

  • - 追逼 zhuībī 说出 shuōchū 实情 shíqíng

    - ép anh ta nói sự thật.

  • - 昨天 zuótiān 他供 tāgōng le 实情 shíqíng

    - Hôm qua anh đã thú nhận sự thật.

  • - 真实情况 zhēnshíqíngkuàng

    - Tình huống thật.

  • - 实际 shíjì 情况 qíngkuàng hěn 复杂 fùzá

    - Tình huống thực tế rất phức tạp.

  • - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • - 确系 quèxì 实情 shíqíng

    - đúng là thực tình.

  • - 表露 biǎolù le 自己 zìjǐ de 真实 zhēnshí 感情 gǎnqíng

    - Cô ấy bộc lộ cảm xúc thật của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 实情

Hình ảnh minh họa cho từ 实情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao