Đọc nhanh: 实情 (thật tình). Ý nghĩa là: tình hình thực tế; thiệt tình. Ví dụ : - 谨将经过实情,胪陈如左。 xin trình bày thực trạng trước đây như sau.. - 确系实情。 đúng là thực tình.. - 真实情况。 Tình huống thật.
Ý nghĩa của 实情 khi là Danh từ
✪ tình hình thực tế; thiệt tình
真实的情况
- 谨 将 经过 实情 , 胪 陈如 左
- xin trình bày thực trạng trước đây như sau.
- 确系 实情
- đúng là thực tình.
- 真实情况
- Tình huống thật.
- 追逼 他 说出 实情
- ép anh ta nói sự thật.
- 委 系 实情
- thực tình là vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实情
- 真情 实况
- tình hình thực tế; tình huống thật.
- 真情实感
- tình cảm chân thành
- 委 系 实情
- thực tình là vậy
- 他们 是 真实 生活 中 的 情侣
- Họ là một cặp đôi ngoài đời thực.
- 心情 落实 , 生活 安稳
- Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.
- 案情 已经 查实
- tình tiết vụ án đã thẩm tra.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 把握 事情 的 实质
- Nắm rõ bản chất của sự việc
- 计划 要 根据 实际 情况 拐弯
- Kế hoạch cần điều chỉnh theo tình hình thực tế.
- 事情 办完 就 塌实 了
- việc làm xong là vững dạ rồi.
- 他 踏实 地 处理 事情
- Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.
- 这种 情况 下要 塌实
- Trong tình huống này cần bình tĩnh.
- 事情 落实 了 , 干活 也 塌心
- sự việc chu đáo, làm việc cũng yên tâm.
- 追逼 他 说出 实情
- ép anh ta nói sự thật.
- 昨天 他供 了 实情
- Hôm qua anh đã thú nhận sự thật.
- 真实情况
- Tình huống thật.
- 实际 情况 很 复杂
- Tình huống thực tế rất phức tạp.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 确系 实情
- đúng là thực tình.
- 她 表露 了 自己 的 真实 感情
- Cô ấy bộc lộ cảm xúc thật của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
情›