Đọc nhanh: 盘究 (bàn cứu). Ý nghĩa là: truy hỏi; gặng hỏi; chất vấn; truy vấn; vặn hỏi. Ví dụ : - 对于已经过去了的事,她并不想反复盘究. Đối với những chuyện đã qua rồi, cô ấy không muốn nghĩ lại về nó
Ý nghĩa của 盘究 khi là Động từ
✪ truy hỏi; gặng hỏi; chất vấn; truy vấn; vặn hỏi
盘问追究
- 对于 已经 过去 了 的 事 她 并 不想 反复 盘究
- Đối với những chuyện đã qua rồi, cô ấy không muốn nghĩ lại về nó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘究
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 这 是 个 罗盘
- Đây là một chiếc la bàn.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 他 潜心研究 佛经
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 盘子 重叠 在 柜子 里
- Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.
- 盘杠子
- quay xà đơn
- 我 记得 哥伦比亚大学 有项 研究
- Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.
- 请 擦干 这些 盘子
- Hãy lau khô những cái đĩa này.
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 你 究竟 答应 不 答应
- Rốt cuộc anh có đồng ý không?
- 对于 已经 过去 了 的 事 她 并 不想 反复 盘究
- Đối với những chuyện đã qua rồi, cô ấy không muốn nghĩ lại về nó
- 写作 要 讲究 和 规范
- Viết văn cần chú ý đến định dạng và quy tắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盘究
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盘究 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盘›
究›