• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
  • Pinyin: Cù , Cuò
  • Âm hán việt: Thác Thố
  • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰钅昔
  • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
  • Bảng mã:U+9519
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 错

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 错 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thác, Thố). Bộ Kim (+8 nét). Tổng 13 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. hòn đá mài. Từ ghép với : Nghe nhầm, Anh đã nhầm rồi, Khá, đúng, phải, Chiến tranh cài răng lược, Rẽ ra, tách ra, tránh ra Chi tiết hơn...

Thác
Thố

Từ điển phổ thông

  • 1. hòn đá mài
  • 2. lẫn lộn, nhầm lẫn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sai, lầm, nhầm

- Làm sai

- Nghe nhầm

- Anh đã nhầm rồi

* ② Xấu, kém (thường dùng với chữ 不 [bù])

- Khá, đúng, phải

* ③ Xen kẽ, lẫn lộn

- Chiến tranh cài răng lược

* ④ Rẽ, tách

- Rẽ ra, tách ra, tránh ra

* ⑤ Nghiến (răng)

- Tiếng nghiến răng kèn kẹt

* ⑥ (văn) Đá mài

- Đá ở núi khác có thể dùng làm đá mài dao (Thi Kinh

* ⑦ (văn) Mài (dao, ngọc...)

- Chẳng giũa chẳng mài (Tiềm phu luận

* ⑧ (văn) Cái giũa

- Giũa là đồ dùng để sửa cưa (Liệt nữ truyện

* ⑨ (văn) Mạ, tô, quét, bôi (vàng, bạc...)

- Cắt tóc xăm mình, bôi tay và mặc áo trái vạt, đó là giống dân Âu Việt (Sử kí

* ⑩ (văn) Không hợp, trái

- Không hợp với Trọng Thư (Hán thư

Âm:

Thố

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sai, lầm, nhầm

- Làm sai

- Nghe nhầm

- Anh đã nhầm rồi

* ② Xấu, kém (thường dùng với chữ 不 [bù])

- Khá, đúng, phải

* ③ Xen kẽ, lẫn lộn

- Chiến tranh cài răng lược

* ④ Rẽ, tách

- Rẽ ra, tách ra, tránh ra

* ⑤ Nghiến (răng)

- Tiếng nghiến răng kèn kẹt

* ⑥ (văn) Đá mài

- Đá ở núi khác có thể dùng làm đá mài dao (Thi Kinh

* ⑦ (văn) Mài (dao, ngọc...)

- Chẳng giũa chẳng mài (Tiềm phu luận

* ⑧ (văn) Cái giũa

- Giũa là đồ dùng để sửa cưa (Liệt nữ truyện

* ⑨ (văn) Mạ, tô, quét, bôi (vàng, bạc...)

- Cắt tóc xăm mình, bôi tay và mặc áo trái vạt, đó là giống dân Âu Việt (Sử kí

* ⑩ (văn) Không hợp, trái

- Không hợp với Trọng Thư (Hán thư