Đọc nhanh: 不如 (bất như). Ý nghĩa là: không bằng; chẳng bằng, chi bằng. Ví dụ : - 他的中文不如我的好。 Tiếng Trung của anh ta không tốt như tôi.. - 这本书不如那本有趣。 Cuốn sách này không thú vị bằng cuốn kia.. - 这部电影不如那部精彩。 Bộ phim này không hấp dẫn bằng bộ phim kia.
Ý nghĩa của 不如 khi là Động từ
✪ không bằng; chẳng bằng
比不上
- 他 的 中文 不如 我 的 好
- Tiếng Trung của anh ta không tốt như tôi.
- 这 本书 不如 那本 有趣
- Cuốn sách này không thú vị bằng cuốn kia.
- 这部 电影 不如 那 部 精彩
- Bộ phim này không hấp dẫn bằng bộ phim kia.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 不如 khi là Liên từ
✪ chi bằng
用在后一分句开头,表示经过比较之后作出选择(常跟上文的“与其”相呼应)
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 与其 继续 争论 , 不如 冷静 思考
- Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 不如 với từ khác
✪ 不如 vs 不及
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不如
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 远亲不如近邻
- bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 远亲不如近邻
- họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 不 特 如此
- không chỉ như vậy
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 铁证如山 , 不容 抵赖
- chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 生意 马马虎虎 , 不如 去年
- Công việc kinh doanh cũng tạm ổn, không tốt như năm ngoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不如
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不如 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
如›