• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
  • Pinyin: Tiáo
  • Âm hán việt: Thiêu Điêu Điều
  • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱夂木
  • Thương hiệt:HED (竹水木)
  • Bảng mã:U+6761
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 条

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𡠊 𣒼

Ý nghĩa của từ 条 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiêu, điêu, điều). Bộ Mộc (+3 nét). Tổng 7 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 3. cành cây. Từ ghép với : Cành liễu, Vàng thỏi, Điều thứ nhất trong Hiến Pháp, Mạch lạc, có thứ tự, có trật tự, Một con cá Chi tiết hơn...

Điêu
Điều
Âm:

Điêu

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ điều .

Từ điển phổ thông

  • 1. điều khoản, khoản mục
  • 2. sọc, vằn, sợi
  • 3. cành cây

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cành nhỏ

- Cành liễu

* ② Vật nhỏ và dài

- Mì sợi

- Vàng thỏi

- Vải vụn

* ③ Điều khoản

- Điều thứ nhất trong Hiến Pháp

* ④ Trật tự

- Mạch lạc, có thứ tự, có trật tự

* ⑥ (loại) Chiếc, con, cây...

- Một con cá

- Một chiếc quần.